passport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passport trong Tiếng Anh.
Từ passport trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộ chiếu, 護照, giấy thông hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passport
hộ chiếunoun (official document) You absolutely need a passport to travel to a foreign country. Bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới được đi nước ngoài. |
護照noun (official document) |
giấy thông hànhnoun A guard checked our passports, registered our vehicle, and then opened the gate. Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng. |
Xem thêm ví dụ
Nationals of any country may visit Montenegro without a visa for up to 30 days if they hold a passport with visas issued by Ireland, a Schengen Area member state, the United Kingdom or the United States or if they are permanent residents of those countries. Công dân của bất cứ quốc gia nào có thể đến Montenegro mà không cần thị thực lên đến 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực cấp bởi Ireland, quốc gia thành viên Khối Schengen, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Hoa Kỳ hoặc nếu họ là người thường trú tại những quốc gia này. |
It was a scam to get my passport. Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi. |
You saw my passport. Ông đã thấy thông hành của tôi rồi. |
SIFs that do not fall under the AIFM Law do not benefit from an EU passport for the marketing of their shares or units and therefore remain subject to the NPR of each country where the SIF is intended to be marketed. Các SIF không thuộc Luật AIFM không được hưởng lợi từ hộ chiếu EU để tiếp thị cổ phần hoặc đơn vị của họ và do đó vẫn phải tuân theo NPR của mỗi quốc gia nơi SIF dự định được bán trên thị trường. |
So, I'm sorting you out with fresh credit cards, new passport, and a new identity. Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới. |
According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả. |
D — diplomatic passports S — service passports Sp — special passports O — official passports Visa not required for holders of passport of United Nations (laissez passer) traveling on duty. D — hộ chiếu ngoại giao O — hộ chiếu công vụ S — hộ chiếu công vụ Sp — hộ chiếu đặc biệt C — hộ chiếu lãnh sự Miễn thị thực đối với người Liên hợp quốc có hộ chiếu laissez passer đi công tác. |
At that time, Ninoy's passport had expired and the renewal had been denied. Đương thời, hộ chiếu của Ninoy đã hết hạn và việc thay mới bị bác bỏ. |
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports. Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu. |
Its purpose was to gradually lead the way toward the creation of open borders without passport controls between member states. Mục tiêu là dần dần mở cửa đường biên giới mà không cần kiểm tra hộ chiếu của công dân các nước thành viên. |
But once they were brought over, their passports were confiscated. Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu. |
Here's my client's passport. Đây là hộ chiếu của thân chủ tôi. |
I need passports. Tao cần hộ chiếu. |
Holders of passports issued by the following 14 countries can apply for a visa on arrival if they are holding a pre-clearance letter issued by Grenada. Người sở hữu hộ chiếu của 14 quốc gia sau có thể xin thị thực tại cửa khẩu nếu sở hữu thư làm rõ trước được cấp bởi Grenada. |
So I want to show you a British passport, I hold up the psychic paper, you see a British passport. Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh. |
But hasn't it occurred to you that we're holding his passport? Nhưng chuyện gì xảy ra nếu chúng ta đang giữ hộ chiếu của hắn? |
Yemen portal Visa requirements for Yemeni citizens Yemeni passport Tourism in Yemen "Country information (visa section)". Chủ đề Yemen Yêu cầu thị thực đối với công dân Yemen Hộ chiếu Yemen Du lịch tại Yemen ^ “Thông tin quốc gia (mục visa)”. |
2 - For holders of British Overseas Territories Citizen passports issued by Montserrat. 2 - Đối với hộ chiếu Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh được cấp bởi Montserrat. |
Citizens (ordinary passport holders) of specific countries and territories are eligible to visit Bolivia for tourism or business purposes without having to obtain a visa. Công dân (sở hữu hộ chiếu phổ thông) của một số quốc gia và vùng lãnh thổ cụ thể có thể đến Bolivia với mục đích du lịch và công tác mà không cần thị thực. |
Holders of diplomatic or official/service/special passports of Cuba, Czech Republic, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Morocco, Pakistan, Turkey and holders of diplomatic passports of Lebanon, Hungary and holders of Palestine Authority VIP passport can obtain visa on arrival. Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ/đặc biệt của Cuba, Cộng hòa Séc, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Maroc, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Liban, Hungary và Palestine có thể xin thị thực tại cửa khẩu. |
Because of my previous convictions, I was unable to obtain a passport. Vì có những tiền án nên tôi không thể xin được hộ chiếu. |
You can forget about passports and all that stuff. Có thể quên hộ chiếu và những thứ linh tinh đó. |
It's on my passport, credit card, my license. Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. |
Colombia also requires citizens of Cuba and holders of passports issued by Palestine to apply for a transit visa before transiting through the country. Colombia cũng yêu cầu công dân Cuba và người sở hữu hộ chiếu cấp bởi Palestine xin thị thực quá cảnh trước khi quá cảnh tại quốc gia này. |
Swiss diplomat Carl Lutz also issued protective passports from the Swiss embassy in the spring of 1944; and Italian businessman Giorgio Perlasca posed as a Spanish diplomat and issued forged visas. Nhà ngoại giao Thụy Sĩ Carl Lutz cũng cấp những "hộ chiếu che chở" của Đại sứ quán Thụy Sĩ cho người Do Thái trong mùa xuân năm 1944; và doanh nhân người Ý Giorgio Perlasca đã giả làm một nhà ngoại giao Tây Ban Nha và đã cấp các thị thực (visas) giả mạo (cho người Do Thái). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới passport
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.