parting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parting trong Tiếng Anh.
Từ parting trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường ngôi, sự chia tay, chỗ rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parting
đường ngôinoun |
sự chia taynoun Parting is such sweet sorrow. Sự chia tay này giống một nỗi buồn ngọt ngào. |
chỗ rẽnoun |
Xem thêm ví dụ
It's part my job. Đây là một phần của công việc. |
The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers. Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal. |
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene. Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen. |
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
And many of them feel that suffering will always be a part of human existence. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope. Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope). |
Well, we can use that part. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014). Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014). |
Strasser disagreed with Hitler on many parts of the party platform, and in November 1926 began working on a revision. Strasser bất đồng với Hitler về nhiều phần trong cương lĩnh đảng và từ tháng 11 năm 1926 ông bắt đầu có một sự xét lại. |
Remember, joy is a godly quality, part of the fruitage of God’s spirit. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
19 Fourth, we can seek the help of holy spirit because love is part of the fruitage of the spirit. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity. Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season. Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa. |
The Rothschilds also played a significant part in the funding of Israel's governmental infrastructure. Nhà Rothschild cũng đóng 1 vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nhà nước Israel. |
In 1918 Newfoundland's first Guide Company was formed, even though the Province did not become part of Canada until 1949. Năm 1918 Đoàn Nữ Hướng đạo đầu tiên của Newfoundland được thành lập mặc dù chính tỉnh bang này chưa trở thành một phần của Canada cho đến năm 1949. |
Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them . Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần . |
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces. Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân. |
That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times." Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.