pardal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pardal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pardal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chim sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pardal
chim sẻnoun Será que somos mais sábios do que um pardal? Chúng ta có khôn ngoan hơn con chim sẻ không? |
Xem thêm ví dụ
Não temais; vós valeis mais do que muitos pardais.” Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
Demos a ele o nome “Spatzi”, uma forma diminutiva da palavra alemã para “pardal”. Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến. |
(Salmo 104:12) Por exemplo, o pardal Melospiza melodia tem um repertório alegre. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Portanto, não temais; vós valeis mais do que muitos pardais.” Vậy, đừng sợ chi hết, vì các ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ”. |
Uma coisa que o Alto Pardal me disse. Tay Sẻ Đầu Đàn đã nói việc này với con. |
Não se vendem cinco pardais por duas moedas de pequeno valor? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
A palavra grega pode se referir a várias aves pequenas, incluindo um tipo comum de pardal-doméstico (Passer domesticus biblicus) e o pardal-espanhol (Passer hispaniolensis). Ainda existe uma grande quantidade desses pássaros em Israel. Từ Hy Lạp có thể nói đến nhiều loại chim nhỏ khác nhau, trong đó có chim sẻ nhà (Passer domesticus biblicus) và chim sẻ Tân Ban Nha (Passer hispaniolensis), là những loại vẫn còn phổ biến ở Israel ngày nay. |
O Rei ordenou-me a não agir contra o Alto Pardal ou a Fé Militante, por recear pela segurança da Rainha. Nhà vua ra lệnh cho thần không được động chạm tới Sẻ Đầu Đàn hay Đạo quân Đức Tin vì lo ngại cho sự an toàn của hoàng hậu. |
“Vocês valem mais do que muitos pardais” “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ” |
O povo do deserto considera os " Frangi ", os estrangeiros como você, do mesmo modo que o falcão considera o pardal. Những người ở sa mạc dòm ngó người Frangi, những người ngoại quốc như cô, giống như diều hâu dòm ngó chim sẻ. |
Então, dizei-lhe para ir até ao Septo e esmagar a cabeça do Alto Pardal como se fosse um melão. Vậy bảo hắn đưa quân vào Thánh Điện và bóp nát đầu Chim Sẻ Tối Cao như qua dưa đi. |
Quando o Alto Pardal estiver sob custódia ou, de preferência, morto, e Margaery ao lado de Tommen, pensais que o Rei ficará zangado perante o resultado? Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, là chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à? |
‘Nem mesmo um pardal cairá ao chão sem o conhecimento de vosso Pai. “Ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con [chim sẻ] nào rơi xuống đất. |
Se não correr como planeado... Os Pardais têm muitos amigos nesta cidade. Nếu sự tình không theo như kế hoạch, lũ sẻ có rất nhiều bạn ở kinh thành. |
Não tenham medo de nada; vocês valem mais do que muitos pardais! Đừng sợ, vì các con quí giá hơn chim sẻ nhiều. |
Jesus realçou essa verdade acrescentando que um pequeno pardal não ‘cairia ao chão’ sem o conhecimento de Jeová. Chúa Giê-su làm nổi bật thêm lẽ thật này bằng cách nói rằng không một con chim sẻ nhỏ nào “rơi xuống đất” mà không được Đức Giê-hô-va để ý đến. |
(Lucas 18:9-14) Jesus retratava a Jeová como Deus que se importa, que percebe quando um pequeno pardal cai ao chão. (Lu-ca 18:9-14) Chúa Giê-su miêu tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời quan tâm, biết cả khi nào một con chim sẻ bé tí rơi xuống đất. |
Seu querido Filho, Jesus, chegou a dizer que um único pardal não cai ao chão sem o conhecimento de seu Pai. Con yêu dấu của ngài là Chúa Giê-su nói rằng không một con chim sẻ nào rơi xuống đất mà Cha ngài không biết (Ma-thi-ơ 10:29). |
Mais tarde, porém, segundo Lucas 12:6, 7, Jesus declarou que se a pessoa tivesse duas moedas, poderia comprar, não quatro pardais, mas cinco. Nhưng sau đó, theo Lu-ca 12:6, 7, Chúa Giê-su nói rằng nếu một người bỏ ra hai đồng tiền thì sẽ mua được năm con chim sẻ, chứ không phải chỉ bốn con thôi. |
Nos dias de Jesus, os pardais eram utilizados como alimento, mas, visto serem uma ameaça às plantações, muitos os encaravam como praga. Vào thời Chúa Giê-su, chim sẻ được dùng làm thực phẩm, nhưng vì chúng là một mối đe dọa cho mùa màng nên thường bị xem là loài vật gây hại. |
“Vocês valem mais do que muitos pardais”: (10 min) “Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút) |
O que nos ensina a ilustração de Jesus a respeito dos pardais? Chúng ta có thể học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về những con chim sẻ? |
(Mateus 9:36; 11:28-30; 14:14) Ele explicou que Deus dá valor até mesmo a pequenos e insignificantes pardais. (Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì. |
+ 6 Não se vendem cinco pardais por duas moedas de pequeno valor? + 6 Chẳng phải năm con chim sẻ chỉ bán được hai xu* sao? |
(Lucas 12:6, 7) Naqueles dias, o pardal era a ave mais barata vendida como alimento, no entanto, nem um único deles passava despercebido ao seu Criador. Vào thời đó, chim sẻ là loại chim rẻ nhất bán làm đồ ăn, tuy vậy Đấng Tạo hóa không quên một con nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pardal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.