parakeet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parakeet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parakeet trong Tiếng Anh.

Từ parakeet trong Tiếng Anh có nghĩa là vẹt đuôi dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parakeet

vẹt đuôi dài

noun

Think you're anything more than Stark's prize parakeet?
Ngươi nghĩ ngươi là gì khác ngoài con vẹt đuôi dài của Stark sao?

Xem thêm ví dụ

They look very similar, but the Carolina Parakeet is extinct.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere.
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
"Mountain Parakeet (Psilopsiagon aurifrons) (Lesson, 1830)".
Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. ^ “Mountain Parakeet (Psilopsiagon aurifrons) (Lesson, 1830)”.
Some feral parakeets may have descended from escaped zoo birds.
Một số loài vẹt hoang dã có thể có hậu duệ của loài chim từ sở thú thoát ra.
Feral rose-ringed parakeets also occur in the United States, South Africa, Egypt (resident, breeding all over Giza territory in June), Israel (with many seasonally present in Yarkon Park in North Tel Aviv), Lebanon, UAE and Oman.
Những con vẹt đuối hồng kỳ lạ cũng xuất hiện ở Hoa Kỳ, Nam Phi, Ai Cập (còn cư trú, sinh sản trên lãnh thổ Giza vào tháng Sáu), Israel (có nhiều ở Công viên Yarkon ở Bắc Tel Aviv), Lebanon, UAE và Oman.
Think you're anything more than Stark's prize parakeet?
Ngươi nghĩ ngươi là gì khác ngoài con vẹt đuôi dài của Stark sao?
Newton's parakeet was first written about by the French Huguenot François Leguat in 1708 and was only mentioned a few times by other writers afterwards.
Vẹt đuôi dài Newton đã được đầu tiên đề cập bởi người Pháp François Huguenot Leguat vào năm 1708, và chỉ được đề cập đến một vài lần bởi các tác giả khác sau đó.
Come here, you pilfering parakeet!
Lại đây, đồ con két đạo tặc!
This is like driving a parakeet!
Như thể lái một con vẹt đuôi dài vậy!
Others have been accidental, such as the establishment of wild monk parakeets in several North American cities after their escape from captivity.
Số khác lại mang tính ngẫu nhiên, một ví dụ là sự thành lập của quần thể vẹt thầy tu đuôi dài (Myiopsitta monachus) ở vài thành phố của Bắc Mỹ, sau khi chúng thoát ra khỏi tình trạng nuôi nhốt.
Was there a potential that you'd put it together a different way and have, like, a parakeet or something?
Liệu có khả năng bạn xếp lại bằng một cách khác và thành ra một con vẹt đuôi dài hay thứ gì khác chẳng hạn?
Most common cause of mycobacterial disease in parrots and parakeets.
Nguyên nhân phổ biến nhất của bệnh mycobacteria trong vẹt và vẹt đuôi dài.
It has declined due to predation from introduced species such as stoats, although unlike the red-crowned parakeet, it has not been extirpated from the mainland of New Zealand.
Nó đã bị suy giảm do sự săn mồi từ các loài được du nhập như chồn ecmin, mặc dù không giống như loài vẹt đuôi đỏ Cyanoramphus novaezelandiae, loài này đã không bị tuyệt chủng khỏi lục địa New Zealand.
Subfossil bones of the Mascarene grey parakeet found on Mauritius were first described in 1973 as belonging to a smaller relative of the broad-billed parrot in the genus Lophopsittacus.
Xương bán hóa thạch của loài vẹt xám Mascarene được tìm thấy ở Mauritius lần đầu tiên được mô tả vào năm 1973 là thuộc về một họ hàng nhỏ hơn của loài vẹt mỏ rộng trong chi Lophopsittacus.
The smallest member of the family, the red-shouldered macaw, is no larger than some parakeets of the genus Aratinga.
Thành viên nhỏ nhất trong họ này là vẹt Macaw đỏ, là không lớn hơn một số loài parakeet của chi Aratinga.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory- billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parakeet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.