outono trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outono trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outono trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ outono trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋, 務秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outono
mùa thunoun E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
thunoun (A estação depois do verão e antes do inverno, tradicionalmente de 21 de Setembro a 20 de Dezembro no hemisfério norte, e de 21 de Março a 20 de Junho no hemisfério sul.) E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
秋noun |
務秋noun |
Xem thêm ví dụ
Ao longo de dois semestres, o de outono e o da primavera, os alunos passam três horas por dia, todos os dias no nosso estúdio/oficina de 418 metros quadrados. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Amanhã começam... os últimos dias do outono. Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu. |
Em resultado disso, os servos de Jeová já há muito reconhecem que o período profético que começou no 20.° ano de Artaxerxes deve ser contado a partir de 455 AEC, e, assim, que Daniel 9:24-27 aponta fidedignamente para o outono setentrional do ano 29 EC como o tempo da unção de Jesus como o Messias. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Mas mesmo que o pai conseguisse caçar um veado, seria escanzelado e magro, e não gordo e anafado como no Outono. Nhưng nếu bố có hạ nổi một con nai thì nó cũng gầy trơ xương chứ không mập căng như đám nai mùa thu. |
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Trazíamos a manada da montanha no outono. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Ela foi recentemente descrita pela Vogue britânica como a "star face" da temporada outono/inverno 2012-2013, desfilando para marcas, como Shiatzy Chen, Moschino, Jason Wu, Oscar de la Renta, Burberry, Dolce & Gabbana, Fendi, Stella McCartney e Chanel. Cara được tạp chí British Vogue gọi là "gương mặt ngôi sao" của những show diễn mùa Thu / Đông 2012 / 2013, diễn catwalk cho những nhãn hiệu như Shiatzy Chen, Moschino, Jason Wu, Oscar de la Renta, Burberry, Dolce & Gabbana, Fendi, Stella McCartney, Dsquared và Chanel. |
Como um típico fungo micorrízico, seu corpo frutífero cresce sobre o solo na base de várias espécies de árvores, do verão para o outono, individualmente ou em grupos. Một loại nấm nấm đen, thân trái của nó mọc trên mặt đất ở dưới các loài cây khác nhau từ mùa hè đến mùa thu, riêng lẻ hoặc theo nhóm. |
Preciso de uma lista dos estudantes que se matricularam desde o Outono de 2007. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
9:21-25)* Bem no tempo certo, no outono setentrional de 29 EC, Jesus foi batizado por João. Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm. |
No outono de 2012, a dupla lançou o álbum estendido Iconic em EUA e o álbum Icona Pop na Suécia. Mùa thu năm 2012, nhóm cho ra mắt đĩa nhạc mở rộng mang tên Iconic ở Mỹ và album Icona Pop ở Thụy Điển. |
Atentado à bomba em Beirute no outono passado. Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi. |
Há todo um grupo de novas escolas que vão abrir neste outono. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
Foi na última primavera ou outono? Cuối mùa xuân hoặc mùa đông? |
Um oficial da Luftwaffe, um oficial da Marinha, e um construtor visitou o Japão no Outono de 1935 para obter modelos de equipamentos de cabina de pilotagem e inspecionar o porta-aviões japoneses Akagi. Một sĩ quan thuộc Không quân Đức, một sĩ quan hải quân và một nhà thiết kế hàng hải đã viếng thăm Nhật Bản vào mùa Thu năm 1935 để tiếp thu những bản vẽ của sàn đáp và thiết bị cùng việc khảo sát chiếc tàu sân bay Akagi. |
No outono as árvores ficam amareladas e liberam suas folhas. Trong mùa thu, cây cối bắt đầu ngả sang màu vàng và rụng lá. |
O OKO, junto com todos os outros projetistas de aeronaves, foram direcionados para utilizar os motores radiais Shvetsov ASh-82 como um motor adicional para seus produtos em Maio de 1941, mas a evacuação parou a produção desta versão, conhecida internamente como IT e não havia sido construída até o outono de 1942. Mẫu thứ 2 với mật danh IT, với động cơ Shvetsov ASh-82 và được hoàn thành trong tháng 10-1941, nhưng nó đã không vượt qua được cuộc thử nghiệm và đề án sản xuất đã bị ngừng lại vào năm 1942. |
Naquele dia de outono em Huntsville, Utah, minha identidade divina foi-me lembrada e aprendi o que hoje chamo de “beleza profunda”, o tipo de beleza que brilha de dentro para fora. Kể từ ngày mùa thu đó ở Huntsville, Utah, tôi đã được nhắc nhở về nguồn gốc thiêng liêng của mình và tôi học biết về điều tôi hiện gọi là ‘vẻ đẹp thâm trầm’—loại sắc đẹp chiếu rọi từ trong ra ngoài. |
Já alguma vez olharam para um incidente passado, com o triste sorriso de outono e a certeza de que os futuros vão acontecer apesar de tudo? Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa? |
Inicialmente o preço variou de 39.90 a 49.90 francos suíços, mas foi unificado em 50 francos suíços no Outono do mesmo ano. Ban đầu, giá dao động từ 39,90 CHF đến 49,90 CHF nhưng được chuẩn hóa thành 50,00 CHF vào mùa thu cùng năm. |
Muitas famílias moram num ayyl de maio a setembro e voltam para sua casa quando chega o outono e o inverno. Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông. |
Venha passar o Outono da sua vida num palácio indiano... com a sofisticação de um solar inglês. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
A parte que desapareceu no outono passado foi o equivalente a isso. Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này. |
Ao longo do outono de 1992, Mečiar e o primeiro-ministro checo Václav Klaus negociaram os detalhes da dissociação da Checoslováquia. Trong mùa thu năm 1992, Mečiar và Thủ tướng Séc Václav Klaus đã đàm phán các chi tiết về việc giải tán liên bang. |
No outono, ele atendeu ao telefone certa tarde e ouviu a voz da vovó Lynn Một ngày mùa thu, lúc xế trưa, ông nhấc điện thoại, nghe tiếng bà ngoại Lynn ở đầu dây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outono trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới outono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.