other wise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ other wise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ other wise trong Tiếng Anh.

Từ other wise trong Tiếng Anh có nghĩa là nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ other wise

nếu không

Xem thêm ví dụ

These inspired a little witticism on Father’s part: “Let those other wise men live in their own folly,” he said.
Chúng tạo cảm hứng cho lời nói dí dỏm của bố: “Hãy để những kẻ khôn ngoan đó sống trong sự ngốc nghếch của họ.”
Makes wise others faces, makes them take a heart.
Ông phủ dụ dân chúng, lấy được lòng người.
When calamity strikes others, we are wise not to jump to conclusions as to its cause.
Khi người khác gặp hoạn nạn, chúng ta nên tránh hấp tấp kết luận về nguyên nhân dẫn đến tai họa.
The truth is that even in such a personal matter as romance, getting the thinking of other people is wise.
Sự thật là ngay cả trong những việc riêng tư như chuyện tình cảm, lắng nghe ý kiến của người khác là điều khôn ngoan.
In other words, Jehovah wisely causes himself to become whatever he needs to be in order to accomplish his purposes.
Nói cách khác, Đức Giê-hô-va khôn khéo trở thành bất cứ vai trò nào Ngài muốn để thực hiện ý định Ngài.
Among other things, they made wise use of the latest technology to advance their work.
Trong số đó có việc sử dụng kỹ thuật hiện đại nhất để đẩy mạnh công việc.
How can the Bible be so barbaric in some places, and yet so incredibly wise in others?
Làm thế nào mà ở một vài nơi kinh thánh lại trở nên rất man rợ, trong khi ở một vài nơi khác lại uyên bác một cách khác thường?
Very often, ‘unforeseen occurrences’ are simply the consequences of other people’s decisions —whether wise or unwise.
Những chuyện bất ngờ xảy đến cho chúng ta nhiều khi là do quyết định của người khác.
Others benefit from the wise advice of spiritually mature ones in the congregation.
Những người trẻ khác thì được lợi ích từ lời khuyên khôn ngoan của các tín đồ thành thục trong hội thánh.
And we can provide a living example that may motivate others to make a wise decision.
Làm thế, chúng ta có thể cung cấp một gương mẫu sống, giúp người khác có quyết định khôn ngoan.
Others may feel worldly-wise when they say, “I can have high principles without believing in God.”
Nhiều người khác có thể thấy mình khôn ngoan theo quan điểm thế gian khi nói: “Tôi vẫn có thể giữ tiêu chuẩn cao dù không tin có Đức Chúa Trời”.
15-16. (a) Why is it wise to let others know what you believe?
15, 16. (a) Tại sao cho người khác biết về niềm tin của mình là điều khôn ngoan?
We are twice as wise As every other creature On the planet.
Chúng ta khôn ngoan gấp đôi mỗi loài khác trên hành tinh.
Some of these things are more important than others, and we must make wise decisions.
Một số điều thì quan trọng hơn những điều khác và chúng ta phải chọn những quyết định khôn ngoan.
In Job chapter 37, we find some other specific and wise advice that can be of real value to each of us. —Job 1:1-3; 32:1–33:12.
Nơi sách Gióp chương 37 chúng ta tìm thấy một số lời khuyên khôn ngoan, có giá trị thực tiễn.—Gióp 1:1-3; 32:1–33:12.
In the short space of twenty years, he has brought forth the Book of Mormon, which he translated by the gift and power of God, and has been the means of publishing it on two continents; has sent the dfulness of the everlasting gospel, which it contained, to the four quarters of the earth; has brought forth the revelations and commandments which compose this book of Doctrine and Covenants, and many other wise documents and instructions for the benefit of the children of men; gathered many thousands of the Latter-day Saints, founded a great city, and left a fame and name that cannot be slain.
Chỉ trong một thời gian ngắn ngủi có hai mươi năm mà ông đã cho ra đời Sách Mặc Môn, là sách ông phiên dịch nhờ ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, và đã cho xuất bản sách này tại hai lục địa; đã gởi cphúc âm trọn vẹn vĩnh viễn chứa đựng trong sách này đến khắp bốn phương trời của thế gian; đã cho ra đời những điều mặc khải và các giáo lệnh mà tạo thành sách Giáo Lý và Giao Ước này, cùng nhiều tài liệu và lời giáo huấn thông sáng khác để đem lại lợi ích cho con cái loài người; đã quy tụ lại hàng bao ngàn Thánh Hữu Ngày Sau, lập lên một dthành phố vĩ đại, và để lại một thanh danh và tiếng tăm không thể bị lấy mất đi được.
In the short space of twenty years, he has brought forth the Book of Mormon, which he translated by the gift and power of God, and has been the means of publishing it on two continents; has sent the fulness of the everlasting gospel, which it contained, to the four quarters of the earth; has brought forth the revelations and commandments which compose this book of Doctrine and Covenants, and many other wise documents and instructions for the benefit of the children of men; gathered many thousands of the Latter-day Saints, founded a great city, and left a fame and name that cannot be slain.
Chi trong một thời gian ngắn ngủi, chi có hai mượi năm mà ông đã cho ra đời Sách Mặc Môn, là sách ông phiên dịch nhờ ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, và đã cho xuất bản sách này tại hai lục địa; đã gửi phúc âm trọn vẹn vĩnh viễn chứa đựng trong sách này đến khắp phượng trời của thế gian; đã cho ra đời những điều mặc khải và các giáo lệnh mà tạo thành sách Giáo Lý và Giao Ước này, cùng nhiều tài liệu và lời giáo huấn thông sáng khác để đem lại lợi ích cho con cái loài người; đã quy tụ lại hằng bao ngàn Thánh Hữu Ngày Sau, lập lên một thành phố vĩ đại, và để lại một thanh danh và tiếng tăm không thể bị lấy mất đi được.
* Page 393 contains brief, wise statements about forgiving others.
* Trang 322 gồm có những lời nói ngắn ngủi, khôn ngoan về việc tha thứ những người khác.
In other cases, it would be wise to leave the building entirely in order to avoid a possible confrontation with the superintendent.
Trong những trường hợp khác, điều khôn ngoan là rời hẳn chung cư để tránh gặp người trông coi.
The proverb does not say, but perhaps he does so in order that others may think that he is wise.
Câu châm ngôn không cho biết, có lẽ người đó cố gây ấn tượng để người khác nghĩ mình là người khôn ngoan.
Unfortunately this Rover is, like, ten times the size of the, you know, mass- wise, of the other Rover, or three times the mass.
Thật không may, chiếc Rover này có kích cỡ gấp 10 lần và khối lượng gấp 3 các Rover khác.
These experiences raise an important question, Is it wise to listen to what others believe?
Các kinh nghiệm này dấy lên một câu hỏi quan trọng là: Liệu việc lắng nghe những gì người khác tin có khôn ngoan không?
On the other hand, “he that is walking with wise persons will become wise.”
Mặt khác, “ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan” (Châm-ngôn 13:20).
“Those who sneer at others don’t like to be corrected,” observed wise King Solomon.
Đừng phí sức thay đổi cái nhìn thành kiến của họ.
In addition to the Golden Rule, Jesus gave other direction that will help you make wise choices.
Ngoài Luật Vàng, Chúa Giê-su còn đưa ra lời chỉ dẫn khác để giúp bạn quyết định một cách khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ other wise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.