osteoporosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osteoporosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osteoporosis trong Tiếng Anh.
Từ osteoporosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng loãng xương, Loãng xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osteoporosis
chứng loãng xươngnoun (bone disease) Does osteoporosis only affect the elderly ? Có phải chứng loãng xương chỉ ảnh hưởng đến người già ? |
Loãng xươngnoun (bone resorption disease characterized by decreased density of normally mineralized bone which results in the thinning of bone tissue and decreased mechanical strength) Why is osteoporosis an important public health issue ? Tại sao bệnh loãng xương là một vấn đề quan trọng của ngành y tế cộng đồng ? |
Xem thêm ví dụ
Does osteoporosis only affect the elderly ? Có phải chứng loãng xương chỉ ảnh hưởng đến người già ? |
Therefore , a woman can develop osteoporosis ( thinning of bone ) later in life when her ovaries do not produce adequate estrogen . Vì vậy , phụ nữ có thể bị loãng xương ( xương mỏng ) khi về già bởi lúc này các buồng trứng không còn sản sinh đủ hoóc-môn estrogen nữa . |
* Complications that women may develop in the postmenopausal period include osteoporosis and heart disease . * Các biến chứng có thể bộc phát ở phụ nữ hậu mãn kinh là loãng xương và bệnh tim . |
Approximately 80 % of those with osteoporosis are women . Khoảng 80% bệnh nhân bị loãng xương là phụ nữ . |
* certain medications can cause osteoporosis such as long-term use of heparin ( a blood thinner ) , antiseizure medications phenytoin ( Dilantin ) and phenobarbital , and long-term use of oral corticosteroids ( such as prednisone ) * một số thuốc nào đó cũng có thể gây loãng xương chẳng hạn như sử dụng thuốc hê-pa-rin ( chất thuốc làm loãng máu ) trong thời gian dài , thuốc chống động kinh phenytoin ( Dilantin ) và thuốc an thần , và sử dụng corticosteroid dạng uống lâu dài ( chẳng hạn như thuốc kháng viêm prednisone ) |
Osteoporosis is the deterioration of the quantity and quality of bone that causes an increased risk of fracture . Loãng xương là bệnh làm giảm chất lượng và số lượng xương làm tăng nguy cơ nứt gãy . |
* women with one of the many medical conditions associated with osteoporosis * phụ nữ bị một trong các bệnh liên quan đến loãng xương |
Therefore , prevention of osteoporosis is as important as treatment . Do đó , biện pháp phòng tránh loãng xương được coi là quan trọng như việc điều trị vậy . |
Accelerated bone loss after menopause is a major cause of osteoporosis in women . Mật độ xương giảm nhanh sau mãn kinh là nguyên nhân chính gây loãng xương ở phụ nữ . |
Osteoporosis . Loãng xương . |
Of people older than 50 years of age , one in two women and one in eight men are predicted to have an osteoporosis-related fracture in their lifetime. Đối với người già trên 50 tuổi , tỉ lệ bệnh nhân bị dự đoán nứt xương do loãng xương gây ra là 1 : 2 ở nữ và 1 : 8 ở nam trong suốt cuộc đời mình . |
Why is osteoporosis an important public health issue ? Tại sao bệnh loãng xương là một vấn đề quan trọng của ngành y tế cộng đồng ? |
Although early detection and timely treatment of osteoporosis can substantially decrease the risk of future fracture , none of the available treatments for osteoporosis are complete cures for the condition . Mặc dù việc phát hiện sớm và điều trị loãng xương kịp thời có thể làm giảm đáng kể nguy cơ nứt gãy về sau , nhưng chẳng có phương pháp nào có thể chữa lành hoàn toàn chứng loãng xương . |
Exercising regularly and getting plenty of calcium when you 're a kid and teen can prevent or delay you from getting osteoporosis later in life . Chế độ tập luyện đều đặn và bổ sung nhiều can-xi ở tuổi nhỏ và tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phòng tránh hoặc làm chậm quá trình loãng xương sau này . |
In addition, testosterone is involved in health and well-being, and the prevention of osteoporosis. Ngoài ra, testosterone là cần thiết cho sức khỏe và hạnh phúc cũng như phòng ngừa bệnh loãng xương. |
* Osteoporosis is defined as a bone density T score of -2.5 SD or below . * Nếu mật độ xương T score là - 2.5 SD trở xuống : loãng xương . |
If a woman has less fat than that amount, her body may have difficulty producing the hormones needed to regulate her monthly cycle and she could limit the calcium she accumulates in her bones, leading to osteoporosis, said Folha. Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ. |
During her presidential campaign, she was on crutches most of the time due to a fractured kneecap as a result of her osteoporosis. Trong chiến dịch tranh cử tổng thống của mình, bà hầu như bị sập bởi vì xương chậu bị gãy do hậu quả của chứng loãng xương. |
As a consequence , both age and the hormonal changes due to the menopause transition act together to cause osteoporosis . Hậu quả là , lão hoá kết hợp với thay đổi hôc - môn do chuyển tiếp mãn kinh gây nên chứng loãng xương . |
Marathon running in young women that leads to weight loss and loss of menstrual periods can actually cause osteoporosis . Chạy đua ma - ra-tông ở nữ thanh niên dẫn đến giảm cân và tắc kinh có thể thực sự gây loãng xương . |
With the aging of America , the number of people with osteoporosis-related fractures will increase substantially . Số người bị nứt xương do loãng xương gây ra tăng nhanh đáng kể đối với người già ở Mỹ . |
* Patients with osteoporosis have no symptoms until bone fractures occur . * Bệnh nhân bị loãng xương không có triệu chứng gì cho đến khi có biểu hiện nứt xương . |
Because of these considerations, the OVX rat model is widely used for the studies relating to the prevention and treatment of osteoporosis in general as well as studies relating to the healing of osteoporotic fractures. Do những cân nhắc này, mô hình chuột rút trứng OVX được sử dụng rộng rãi cho các nghiên cứu liên quan đến dự phòng và điều trị loãng xương nói chung cũng như các nghiên cứu liên quan đến chữa bệnh gãy xương loãng xương. |
It's informed us about osteoporosis. Nó cung cấp cho chúng ta thông tin về chứng loãng xương. |
* all postmenopausal women below age 65 who have risk factors for osteoporosis ; * phụ nữ sau mãn kinh dưới 65 tuổi , có nguy cơ bị loãng xương ; |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osteoporosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới osteoporosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.