orvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ orvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sương, Sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orvalho

sương

noun

De manhã... recolhem gotas de orvalho das folhas dispostas à noite.
Vào buổi sáng, bạn có thể hứng sương đọng lại trên lá từ đêm.

Sương

E o orvalho passará a noite toda sobre os meus ramos.
Sương sẽ đọng cả đêm trên các nhánh mình.

Xem thêm ví dụ

40 De modo que foi isso o que Deus fez naquela noite; só a lã ficou seca, mas havia orvalho em todo o chão.
40 Ấy là điều Đức Chúa Trời làm trong đêm đó; chỉ có bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương.
Disse que os jovens são como “gotas de orvalho”, porque são em grande quantidade e seu zelo juvenil é revigorante.
Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề.
É fútil esperar que homens produzam orvalho ou chuva.
Trông mong nơi con người cung cấp sương hoặc mưa là điều vô ích.
Jeová se tornaria para eles como orvalho refrescante, no sentido de que os abençoaria grandemente.
Đức Giê-hô-va sẽ như sương mai mát mẻ, theo nghĩa Ngài sẽ ban cho họ ân phước dồi dào.
13 Ao anoitecer, vieram codornizes e cobriram o acampamento,+ e de manhã havia uma camada de orvalho em volta do acampamento.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
A comparação com gotas de orvalho é apropriada, porque o orvalho é relacionado com abundância e bênçãos.
So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước.
Jovens que são como reanimadoras gotas de orvalho
Những người trẻ tươi mát như những giọt sương
O monte Carmelo normalmente é viçoso e verde, visto que ventos marítimos carregados de umidade passam pelas suas encostas, com frequência trazendo chuvas e formando bastante orvalho.
Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương.
Como o orvalho do Hermom (3)
Như sương móc Hẹt-môn (3)
E, sendo anger'd, puffs longe dali, girando o rosto para o sul de orvalho caindo.
Và, được anger'd, nhát đi từ từ đó, quay mặt về phía nam sương rơi.
Entre os que se oferecem estão a “companhia de homens jovens assim como gotas de orvalho” e “um grande exército” de “mulheres que anunciam boas novas”.
Những người tình nguyện đó gồm “những kẻ trẻ tuổi” đông “như giọt sương”, và ‘một đoàn đông các người đàn-bà báo tin’.
Por favor, que apenas a lã fique seca e haja orvalho em todo o chão.”
Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”.
Como o orvalho, que logo desaparece.
Như sương móc nhanh chóng biến tan.
Ele escreveu que, de manhã, depois que “a camada de orvalho se evaporava . . . havia na superfície do ermo uma coisa miúda, flocosa, miúda como a geada sobre a terra.
Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất.
Recebia vegetação para comer, como os touros, e seu corpo ficou molhado com o orvalho dos céus, até que ele reconheceu que o Altíssimo é Governante no reino da humanidade e estabelece sobre ele a quem quiser.
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền.
A mensagem do Reino pregada pelas Testemunhas de Jeová é como o orvalho que satura a Terra
Nhân Chứng Giê-hô-va đang làm cho thông điệp Nước Trời lan tỏa ra khắp đất
* O Espírito Santo será nosso companheiro constante, e as doutrinas do sacerdócio destilar-se-ão sobre nossa alma como o orvalho do céu (ver D&C 121:45–46).
* Đức Thánh Linh là bạn đồng hành thường xuyên của chúng ta và các giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng (xin xem GLGƯ 121:45–46).
Nosso Criador perguntou ao antigo patriarca Jó: “Quem deu à luz as gotas do orvalho?”
Đấng Tạo Hóa của chúng ta hỏi tộc trưởng Gióp ngày xưa: “Ai sanh các giọt sương ra?”
“Que tuas entranhas também sejam cheias de caridade para com todos os homens e para com a família da fé; e que a virtude adorne teus pensamentos incessantemente; então tua confiança se fortalecerá na presença de Deus; e a doutrina do sacerdócio destilar-se-á sobre tua alma como o orvalho do céu.
“Cũng hãy có đầy lòng bác ái đối với mọi người và đối với toàn thể các tín đồ, và hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế; và giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng.
+ 10 Por isso, os céus acima de vocês retiveram seu orvalho, e a terra reteve sua produção.
+ 10 Thế nên, trời trên đầu các con chẳng sa sương móc, đất chẳng sinh hoa lợi.
Está coberta de orvalho. Então, estas microalgas aprenderam que, para fazer a fotossíntese na costa do deserto mais seco da Terra, podiam usar as teias de aranha.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
As instruções que o profeta Moisés deu a Israel eram suaves e refrescantes, como gotas de orvalho.
Những chỉ thị mà nhà tiên tri Môi-se truyền cho dân Y-sơ-ra-ên thì nhẹ nhàng và tươi mát, như những giọt sương.
Eu saía de seu confessionário... como um menino recém banhado no orvalho da manhã.
Anh đã được khai sáng từ lễ rửa tội đó... giống như cậu bé được tắm gội bằng sương sớm ban mai.
3 Você é como o orvalho?
3 Thánh chức của anh chị có giống như sương?
O primeiro dedo do pé, como em outros terópodes, era uma pequena garra de orvalho.
Ngón đầu tiên của bàn chân, như trong các loài khủng long chân thú khác, là một ngón huyền nhỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.