örugglega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ örugglega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ örugglega trong Tiếng Iceland.

Từ örugglega trong Tiếng Iceland có nghĩa là chắc hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ örugglega

chắc hẳn

Við myndum örugglega ekki af ásettu ráði fá okkur sæti á reykingasvæði.
Chắc hẳn là chúng ta không cố ý ngồi vào phía “cho hút thuốc”.

Xem thêm ví dụ

Eftirfarandi hvatningarorð geta örugglega hjálpað til að ráða bót á vandanum.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Ef prófraun blasir við, sem okkur virðist mjög erfið, getur það örugglega hvatt okkur til að gefast ekki upp í baráttu trúarinnar að hugsa um hina erfiðu prófraun Abrahams er hann var beðinn að fórna Ísak, syni sínum.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Ég veit örugglega hvađ gerđist hjá ykkur Oh.
Này, tôi cá là tôi biết đã có chuyện gì giữa ông và O.
Þá verður hún örugglega fullnotuð.
Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi.
Þeir okkar sem undirbúa prestdæmishafa, mun örugglega sjá þá gera mistök.
Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi.
Þú munt örugglega njóta þess sem þú finnur.
Hãy tin chắc rằng bạn sẽ thấy thích thú những gì chúng ta tìm thấy nơi đoạn này.
Get ég örugglega ekki tælt þig inn?
Tôi chắc là không dụ dỗ anh vào trong được?
Við höfum lög um hlið okkar, og völd, og svo framvegis, svo þú vilt betri gefa upp góðu, sjá þig, því þú munt örugglega að gefast upp, loksins. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
18 Þú hlakkar örugglega til þess að fá að lifa í þeim dásamlega nýja heimi sem faðir okkar á himnum hefur lofað.
18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước.
Þegar þú hefur fundið lokkandi ilminn og séð litríkan og safaríkan matinn finnst þér örugglega freistandi að bragða á honum.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Ég hafði verið sagt að ef konungur starfandi umboðsmaður það myndi örugglega vera þú.
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn.
Hann gerir okkur örugglega kleift að standast raunir og freistingar ef við nýtum okkur til fulls þá andlegu fæðu sem hann veitir í orði sínu og fyrir atbeina ‚hins trúa og hyggna þjóns.‘ — Matteus 24:45.
Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45).
Hann vill örugglega eignast gælumús.
Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi.
Áætlun föðurins er hönnuð til að veita börnum hans leiðsögn, til að stuðla að hamingju þeirra og leiða þau örugglega heim til hans að nýju, með upprisna og upphafna líkama.
Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao.
Þess vegna treysta þeir því fullkomlega að þegar spádómur Biblíunnar segir að eitthvað muni gerast, þá muni það örugglega gerast.
Vậy, họ có sự tin cậy hoàn toàn rằng khi một lời tiên tri của Kinh-thánh nói là một chuyện gì đó sẽ xảy ra thì chắc chắn sẽ xảy ra.
Kennir það örugglega það sem Biblían segir?
Họ có thật sự dạy những điều trong Kinh Thánh không?
Ég hef örugglega lesið þá tíu sinnum.“
Tôi đã xem kỹ chúng cả chục lần”.
Mannkynssagan segir frá því hvernig fyrri hluti spádómsins hefur uppfyllst, og það styrkir trú okkar á að síðari hlutinn rætist örugglega.
Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm.
Þeir hafa örugglega beitt svipuðum aðferðum við búskapinn og fyrri íbúar landsins.
Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ.
Viltu örugglega hreinsa alla söguna?
Bạn có thực sự muốn xóa toàn bộ lịch sử?
Þegar hann var sáttur, lét hann ankerið falla, til að festa skipið örugglega og gefa farþegunum kost á að dásama stórbrotið og fallegt sköpunarverk Guðs.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
(Matteus 24:14; 28:19, 20) Það er okkur örugglega til gæfu því að Biblían lofar: „Sá sem skyggnist inn í hið fullkomna lögmál frelsisins og heldur sér við það og gleymir ekki því, sem hann heyrir, heldur framkvæmir það, hann mun sæll verða í verkum sínum.“ — Jakobsbréfið 1:25.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Đường lối ấy chắc chắn sẽ đem lại hạnh phúc thật vì Kinh Thánh hứa: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:25.
En það ætti hann ekki að gera af því að dómstíminn rennur örugglega upp.
Nhưng không nên làm thế, vì giờ phán xét chắc chắn sẽ đến.
Jehóva hafði látið hina hebresku spámenn gefa ítarlega lýsingu á atburðum sem myndu eiga sér stað í tengslum við komu hans, og hún átti að duga glöggum manni til að bera örugglega kennsl á hann.
Qua các nhà tiên tri Hê-bơ-rơ, Đức Giê-hô-va đã mô tả chi tiết những biến cố liên quan đến Đấng Mê-si, giúp những người biết suy xét nhận diện được ngài mà không lầm lẫn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ örugglega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.