오르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오르다 trong Tiếng Hàn.
Từ 오르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là leo, trèo, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오르다
leoverb 클라크는 그날 정상에 가장 먼저 오른 사람들 중 하나였습니다. Clark là một trong những người đầu tiên leo tới đỉnh núi vào ngày hôm đó. |
trèoverb 그가 말하길 그는 일생동안 거대한 산을 올랐다고 했습니다. Ông nói, trong cuộc đời mình ông đã trèo những ngọn núi lớn, ngọn núi |
lênverb 주식시장 같은 것 말예요, 오르락 내리락 하잖아요. Giống như thị trường chứng khoán, lên và xuống. |
Xem thêm ví dụ
이걸 어떻게 하지, 올라? Thế chúng ta phải làm gì đây, Ola? |
이것이 녹색 리스트에 올라있는 것입니다. Đó là điều mà danh sách xanh nói. |
온갖 무성한 나무 아래에서+ 정욕으로 불타올라,+ Dưới mọi cây rậm lá,+ |
이 고등 법정이 나라 전체의 사법 제도를 관장했기 때문에, 논리적으로 볼 때 하급 법정에서 명성을 얻은 사람은 산헤드린 재판관의 지위에 오르게 되었을 것입니다. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
7 또 어둠 속에 앉아 있는 모든 자에게 땅의 구석구석까지 빛이 되시며, 죽은 자로부터 부활을 가져오시고 또 높이 오르사 아버지의 우편에 거하시며 7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha, |
넬슨 만델라 대통령이 떠 오르더군요 Và người đầu tiên tôi nghĩ đến là Nelson Mandela. |
22:30—이 선언으로, 다윗 왕좌에 오를 예수 그리스도의 권리는 무효가 되었습니까? 22:30—Chiếu chỉ này có hủy quyền của Chúa Giê-su được lên ngai Đa-vít không? |
42 또 누구든지 두드리는 그에게는 그가 열어 주실 것이로되, ᄀ지혜로운 자와 학식 있는 자와 부한 자들로서, 그들의 학식과 그들의 지혜와 그들의 부로 인하여 ᄂ부풀어 오른 자들—참으로 그들은 그가 경멸히 여기시는 자들이라. 그들이 이러한 것들을 던져 버리고 하나님 앞에 스스로를 ᄃ어리석은 자로 여겨 지극히 ᄅ겸손하여지지 아니할진대, 그는 그들에게 열어 주지 아니하시리라. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
뒤러는 베네치아에서 상당한 인정을 받았고, 베네치아 시 위원회가 만약 그가 영구히 베네치아에 거주한다면 200두카트의 연금을 지급하겠다는 제의를 했지만, 그는 1506년 늦가을 고향 도시로 되돌아오는 여행길에 올랐다. Mặc dù các tác phẩm được đánh giá cao và Hội đồng thành phố Venezia đã mời ông ở lại thành phố lâu dài với tiền lương hằng năm là 200 đồng Duca, Dürer quyết định trở về lại thành phố quê hương trong mùa thu năm 1506. |
▪ “많은 사람들이 좋은 치료를 받는 데 드는 의료비가 오르는 것에 대해 염려하고 있습니다. ▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng. |
생활비가 한없이 오르고 실직하는 사람도 계속 늘어나는 세상에 살다 보니, 어떤 사람들은 지푸라기라도 잡겠다는 심정으로 지혜롭지 못한 결정을 내립니다. Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan. |
정신이 멍해지면서 믿어지지가 않다가 죄책감이 들더니, 아이의 상태가 얼마나 심각한지를 깨닫지 못한 남편과 의사에게 분노가 치밀어 오르더군요.” Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”. |
방금 전에 예수 그리스도께서는 그들 가운데서 오르셨으며, 그분의 형체는 희미해지다가 마침내 구름에 의해 가려졌습니다. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
지금 이 두 사람은 모두 의족을 달고 일반 사람들보다 더 잘 오르고, 더 빨리 움직이며, 좀 다르게 수영을 합니다. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
그리고 그는 그의 가족중 그 누구도 생각지 못한 수준에 오르게 되었습니다. Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được. |
이 말씀은 메디아 사람들과 페르시아 사람들이 통치할 때 바빌론에서 고위 관직에 오른 다니엘과, 페르시아의 왕비가 된 에스더 그리고 페르시아 제국의 국무총리로 임명된 모르드개와 같은 사람들의 경우에 성취되었습니다. Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ. |
한번은 우리가 산을 오르느라 기진맥진해진 적이 있었습니다. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử. |
다우죤스로부터 새로운 마켓 워치를 발표하는 어떤 사람은 홈페이지에 오르는 사용자 경험을 100% 이용하는데, 이는 사용자들이 작성한 컨텐트가 전통 컨텐트와 합쳐진 형태인겁니다. Đây là người đang thông báo phiên theo dõi thị trường mới từ Dow Jones. 100% do trải nghiệm người dùng cung cấp trên trang chủ, nội dung do người dùng cung cấp kết hợp với nội dung truyền thống. |
그 후 143년 동안, 크세르크세스의 뒤를 이어 페르시아 제국의 왕좌에 오른 일곱 명의 왕 중에 그리스와 전쟁을 벌인 왕은 아무도 없었습니다. Trong số bảy vua lần lượt kế vị Xerxes cai trị Đế Quốc Phe-rơ-sơ trong thời gian 143 năm tiếp đó không vua nào xâm lăng Hy Lạp nữa. |
저는 그 때가 기회라고 생각했고, 윌리엄도 그렇게 생각했기에 우리는 무대에 올라 한 시간 동안 그의 삶에 대해 이야기를 나누었지요. Tuy không phải cơn đột quỵ chết người, nhưng nó ảnh hưởng tới khả năng nói của ông. |
24 교회 회원에 관하여 왕국의 율법에 몇 마디 말을 추가하노니, 시온으로 올라가도록 성령으로 ᄀ지명 받은 자와 시온으로 올라 갈 특권이 있는 자는— 24 Một vài lời thêm vào luật pháp của vương quốc, liên quan đến các tín hữu của giáo hội—những ai được Đức Thánh Linh achỉ định đi lên Si Ôn, và những ai được đặc ân đi lên Si Ôn— |
그래서 그것은 기어 올라서 그것을 읽어내고 하나하나 실행합니다. Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một. |
리하이는 순종했으며, 그와 가족은 물질적 소유물을 뒤로하고 광야로의 모험 길에 오릅니다. Lê Hi vâng lời, và ông cùng gia đình ông bỏ lại của cải vật chất của họ và mạo hiểm đi vào vùng hoang dã. |
그리스도인 그리스어 성경의 경우, 그리스어로 된 약 5000개의 사본이 목록에 올라 있다. Nói về Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp, người ta đã liệt kê khoảng 5.000 bản thảo bằng tiếng Hy Lạp. |
그둘 모두 오르가즘에 도달했다. Trái đất vẫn chuyển động quanh họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.