optical illusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optical illusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optical illusion trong Tiếng Anh.
Từ optical illusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảo giác, ảo thị, Ảo ảnh, ảo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optical illusion
ảo giácnoun In fact, the light had not moved at all; this was merely an optical illusion. Thật ra, điểm sáng đó chẳng di chuyển tí nào, đây chỉ là một ảo giác. |
ảo thịnoun |
Ảo ảnhnoun (visually perceived images that differ from objective reality) We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
ảo ảnhnoun We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
Xem thêm ví dụ
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus). Vào thời chưa có quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”. |
We now know that the canals were an optical illusion. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
Time dilation and length contraction are not optical illusions, but genuine effects. Hiệu ứng giãn thời gian và co độ dài không phải là những ảo ảnh quang học mà những hiệu ứng thực sự. |
This is usually because of the optical illusion that a red object can make nearby objects look greenish. Điều này thường do ảo giác quang học khi một vật thể màu đỏ có thể làm cho các vật thể gần đó trông có màu xanh lá. |
A zebra’s stripes help it befuddle lions by getting lost in a crowded optical illusion. Những đường sọc của ngựa vằn khiến sư tử mụ mị vì lạc trong một ảo giác mênh mông. |
You're like a-an optical illusion. Cậu như ảo ảnh quang học vậy. |
The Ebbinghaus illusion or Titchener circles is an optical illusion of relative size perception. Ảo giác Ebbinghaus hay Hình tròn Titchener là một ảo giác về nhận thức kích thước tương đối. |
Because it's like the stage is an optical illusion, for some reason. Bởi vì nó như là một ảo ảnh của trực giác, vì một lý do nào đó. |
And he got me challenged to figure out an optical illusion room. Và thầy đã thử thách tôi suy nghĩ về căn phòng ảo giác. |
Galileo mistakenly believed that comets are an optical illusion. Galilei đã tin tưởng một cách sai lầm rằng các sao chổi là sự ảo ảnh do quang học. |
(Laughter) Because it's like the stage is an optical illusion, for some reason. (Tiếng cười) Bởi vì nó như là một ảo ảnh của trực giác, vì một lý do nào đó. |
The Necker cube is an optical illusion first published as a rhomboid in 1832 by Swiss crystallographer Louis Albert Necker. Khối Necker là một ảo giác thị giác được xuất bản lần đầu tiên dưới dạng hình thoi vào năm 1832 bởi một nhà tinh thể học người Thụy Sĩ Louis Albert Necker. |
This, Tandy conjectured, was why he had seen a ghostly figure—it was, he believed, an optical illusion caused by his eyeballs resonating. Tandy giả định rằng đây chính là lý do anh nhìn thấy ma—ông tin rằng đây là một ảo giác gây ra bởi sự cộng hưởng của mắt. |
The strange behavior of the wanderers was nothing more than an optical illusion caused by our movement in combination with Earth around the sun. Chuyển động kì lạ của những " vật đi lạc " chẳng qua là sự đánh lừa thị giác gây ra bởi chuyển động của chúng ta cùng với chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. |
The player leads the princess Ida through mazes of optical illusions and impossible objects while manipulating the world around her to reach various platforms. Trong trò chơi Monument Valley người chơi dẫn công chúa Ida thông qua mê cung của ảo giác quang học và các vật thể bất khả thi trong khi thao tác với thế giới xung quanh cô để tiếp cận các màn chơi khác nhau. |
Trompe-l'œil (French for "deceive the eye", pronounced ) is an art technique that uses realistic imagery to create the optical illusion that the depicted objects exist in three dimensions. Trompe-l'œil (tiếng Pháp là "đánh lừa con mắt", phát âm là ) là một kỹ thuật nghệ thuật khéo léo kéo những hình tượng hiện thực vô cùng để tạo ra ảo ảnh quang học. |
Beta movement is an optical illusion, first described by Max Wertheimer in 1912, whereby a series of static images on a screen creates the illusion of a smoothly flowing scene. Chuyển động beta (Tiếng Anh: Beta movement) là một ảo giác được mô tả lần đầu tiên bởi Max Wertheimer vào năm 1912, theo đó một loạt các hình ảnh tĩnh trên một màn hình tạo ra ảo giác chuyển động mượt mà. |
After less than a year, the directorate, named the "Flying Saucer Working Party" (FSWP), concluded that most observations were either cases of mistaken identity, optical illusions, psychological delusions, or hoaxes, and recommended that no further investigation on the phenomena should be undertaken. Sau chưa đầy một năm, ban giám đốc, được đặt tên là "Đảng Lao động Đĩa bay" (Flying Saucer Working Party viết tắt FSWP), đưa ra kết luận rằng hầu hết các quan sát đều là trường hợp nhận diện nhầm lẫn, ảo ảnh quang học, ảo tưởng tâm lý hoặc lừa gạt và khuyến cáo không điều tra thêm về hiện tượng này nên được thực hiện. |
Its appearance of a vertical line is an optical illusion, resulting from the collective reflection off the ice crystals, only those of which that appear to lie in a vertical line direct the light rays towards the observer (similar to the reflection of a light source in a body of water). Sự xuất hiện của một đường thẳng đứng là ảo ảnh quang học, kết quả từ sự phản xạ từ các tinh thể tập thể khỏi các tinh thể băng, chỉ những hình ảnh nằm trong một đường thẳng đứng hướng các tia sáng hướng tới người quan sát (tương tự như sự phản chiếu của nguồn ánh sáng trong một tinh thể nước). |
It's an optical illusion. Đó là một ảo giác. |
These maps notably contained features he called canali, which were later shown to be an optical illusion. Trên bản đồ này có đánh dấu những đặc điểm mà ông gọi là canali, mặc dù sau đó được chỉ ra là những ảo ảnh quang học. |
The Sun also appears larger on the horizon, an optical illusion, similar to the moon illusion. Mặt Trời cũng được nhìn thấy to hơn khi nó ở trên đường chân trời và đây là một ảo giác quang học khác, tương tự như ảo giác Mặt Trăng. |
The Hermann grid illusion is an optical illusion reported by Ludimar Hermann in 1870. Ảo giác lưới Hermann là một ảo giác thị giác được Ludimar Hermann báo cáo vào năm 1870. |
The effect of both optical illusions is often explained by a neural process called lateral inhibition. Hiệu ứng của cả hai ảo giác quang học thường được giải thích bởi một quá trình thần kinh được gọi là sự cản bên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optical illusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới optical illusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.