onlooker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onlooker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onlooker trong Tiếng Anh.
Từ onlooker trong Tiếng Anh có nghĩa là người xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onlooker
người xemnoun Ignoring the lights and onlookers, they march up the beach, giving the impression of a lively parade. Làm ngơ trước những ánh đèn và người xem, chúng đồng bước lên bãi biển, gây ấn tượng của một cuộc diễu hành sống động. |
Xem thêm ví dụ
Comments From Onlookers Nhận xét của những người chung quanh |
On two other occasions, Jehovah spoke directly to Jesus from heaven, thereby indicating His approval: once, before three of Jesus’ apostles, and another time, before a crowd of onlookers. Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29). |
Onlookers could easily perceive the great affection Jesus felt for that family, an affection that he was not ashamed to manifest openly. Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác. |
Just some onlookers. Chỉ có vài người hiếu kỳ. |
What joy that must have brought to his sisters and the other onlookers! Đối với hai người em gái và những người có mặt, niềm vui sướng nào lớn cho bằng! |
55:8, 9) How, then, can your advancement become manifest to onlookers? Nhưng làm thế nào người khác có thể thấy rõ sự tấn tới của bạn? |
(Matthew 6:33) This should be readily evident to onlookers, for Jesus commanded his followers: “Let your light shine before men, that they may see your fine works and give glory to your Father who is in the heavens.”—Matthew 5:16. (Ma-thi-ơ 6:33) Họ phải để cho những người khác dễ dàng thấy được điều này, vì Chúa Giê-su ra lệnh cho các môn đồ ngài: “Sự sáng các ngươi hãy soi trước mặt người ta như vậy, đặng họ thấy những việc lành của các ngươi, và ngợi-khen Cha các ngươi ở trên trời”.—Ma-thi-ơ 5:16. |
To the surprise of onlookers, three God-fearing worshippers of Jehovah —Shadrach, Meshach, and Abednego— did not bow down. Trước sự kinh ngạc của mọi người, ba chàng trai kính sợ Đức Chúa Trời—Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô—đã không cúi lạy pho tượng. |
17 Onlookers cannot understand how it is possible for us to do all this work using only voluntary donations. 17 Những người quan sát không thể hiểu làm sao chúng ta có thể làm tất cả công việc ấy chỉ bằng tiền đóng góp. |
Elaborate, expensive coffins are purchased to impress onlookers. Người ta mua quan tài đắt tiền và cầu kỳ để gây ấn tượng với người xung quanh. |
Onlookers gasp in shock, then cheer in support. Khán giả há hốc miệng vì kinh ngạc, rồi sau đó nhiệt liệt hoan hô. |
In that way, onlookers’ attention could be distracted from Christ’s true followers. Như thế, những người nhìn thấy có thể bị đánh lạc hướng và không còn chú ý đến các môn đồ thật của Đấng Ki-tô nữa. |
(Isaiah 28:19) How terrifying it will be for onlookers to witness the full power of Jehovah’s judgment! Thật là khủng khiếp biết bao cho những người chứng kiến sự phán xét đầy quyền năng của Đức Giê-hô-va! |
16 What a fine spirit exists among young men and women in Jehovah’s service, and how this impresses onlookers! 16 Các anh chị trẻ phụng sự Đức Giê-hô-va có thái độ thật tốt, và điều này gây ấn tượng biết bao nơi người khác! |
Otherwise, he might lay its foundation but not be able to finish it, and all the onlookers might start to ridicule him.”—Luke 14:28, 29. e khi đã xây nên rồi, không làm xong được, thì mọi người thấy liền chê-cười” (Lu-ca 14:28, 29). |
The evidence of his presence in Kingdom power will be clearly visible to all observant onlookers. Tất cả những ai đang chăm chú quan sát sẽ thấy rõ bằng chứng về việc ngài hiện diện trong vương quyền Nước Trời. |
About halfway through the trial, the chairman of the three-judge panel surprised onlookers by presenting a letter from the State Council for Religious Affairs demanding that the prosecutor’s office take measures against Brother Margaryan. Khoảng giữa giai đoạn xét xử, chủ tọa bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán đã khiến những người dự khán ngạc nhiên khi đưa ra một lá thư của Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước yêu cầu văn phòng công tố viên có những biện pháp trừng trị anh Margaryan. |
18:12-17 —Why did Proconsul Gallio not interfere when onlookers began beating Sosthenes? 18:12-17—Tại sao quan trấn thủ Ga-li-ôn không can thiệp khi đám đông đánh đòn Sốt-then? |
If no-one acts, onlookers may believe others believe action is incorrect, and may therefore themselves refrain from acting. Nếu không có ai hành động, người chứng kiến có thể tin rằng những người khác sẽ nghĩ, hành động này là không đúng đắn, và do đó có thể tự kiềm chế không làm. |
He may also be dealing with factors that are not obvious to onlookers. Anh cũng có thể phải đối phó với những yếu tố mà người ngoài không thể thấy được. |
That touches the onlookers. Những người ở đó cảm động khi chứng kiến điều này. |
Nowadays, most Spanish cities host a cabalgata, or parade, every January 5, during which the “three kings” ride on elaborate floats through the city center, distributing candies to onlookers. Ngày nay, hầu như thành phố nào ở Tây Ban Nha cũng tổ chức cabalgata, tức cuộc diễu hành vào ngày 5 tháng Giêng hàng năm, trong đó “ba vua” được đặt trên một xe hoa đi diễu qua trung tâm thành phố, phân phát kẹo cho người đứng xem. |
After observing a local district convention, a reporter wrote that onlookers would be impressed by “the exemplary behavior of those present, as they follow what is being said in respectful silence and with evident spiritual affinity.” Sau khi đến xem một hội nghị ở địa phương, một phóng viên viết rằng những người quan sát không khỏi ngạc nhiên trước “tư cách đứng đắn của những người hiện diện trong lúc họ theo dõi chương trình một cách yên lặng, tôn trọng và thật sự thích thú đến những điều tâm linh”. |
Young women of the Church need to see themselves as essential participants in the priesthood-directed work of salvation and not just as onlookers and supporters. Các thiếu nữ của Giáo Hội cần phải tự xem mình là những người tham gia chủ yếu trong công việc cứu rỗi do chức tư tế hướng dẫn chứ không phải chỉ là người đứng ngoài xem và ủng hộ mà thôi. |
The peacock, however, will put on his show for onlookers who are not prospective mates. Tuy nhiên, công cũng múa trước khán giả không phải là bạn tình tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onlooker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onlooker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.