óleo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óleo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óleo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ óleo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dầu, 油, dầu mỏ, Dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óleo
dầunoun Você encontra elas, por exemplo, no óleo de peixe. Ví dụ, bạn có thể tìm thấy trong dầu cá. |
油noun |
dầu mỏnoun Sabemos sobre o fim do óleo. Chúng ta biết sự chấm dứt của dầu mỏ. |
Dầuproper 9 Óleo e incenso alegram o coração, 9 Dầu thơm và hương làm lòng vui mừng; |
Xem thêm ví dụ
Quando a madeira dessa árvore se decompõe, libera resina e um óleo perfumado. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
9 Além disso, eu a lavei com água, limpei o seu sangue e passei óleo na sua pele. 9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. |
O frango é alimentado com milho, e então sua carne é moída e misturada com mais produtos do milho para ganhar massa e sustância, e então é frito em óleo de milho. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Maria, irmã de Lázaro, certa vez untou os pés de Jesus com óleo perfumado no valor do salário de quase um ano! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
16 “Eleazar,+ filho de Arão, o sacerdote, é responsável por supervisionar o óleo de iluminação,+ o incenso perfumado,+ a oferta de cereais que é feita regularmente e o óleo de unção. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
E é por isso que, agora, os novos avanços, as novas fronteiras em termos de extração de óleo estão crescendo em Alberta, ou no fundo dos oceanos. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
A seguir, o registro bíblico diz: “Samuel tomou o chifre de óleo e ungiu-o no meio dos seus irmãos. Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người. |
Metal e óleo. Kim loại và dầu. |
As sementes contêm 27-40% de óleos vegetais (média: 34.4%) que podem ser facilmente processados para produzir biodiesel de alta qualidade, utilizável em motores diesel convencionais. Hạt dầu mè chứa 27-40% dầu (trung bình: 34,4%), có thể được xử lý để tạo ra dầu diesel sinh học chất lượng cao, sử dụng được cho các động cơ diesel tiêu chuẩn. |
Eu vou te encher com óleo de... ou colocar em todo o seu corpo. Tôi sẽ cung cấp dầu... Hoặc đổ dầu lên cơ thể của cậu. |
De maneira que esta máquina não faz mais nada a não ser banhar-se em óleo. Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu. |
tragam madeira e oleo. Hãy mang thêm củi và dầu! |
Óleo de bálsamo Dầu nhũ hương |
“Chame a si os anciãos da congregação, e orem sobre ele, untando-o com óleo em nome de Jeová”, escreveu o discípulo Tiago. Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người. |
No antigo Israel, um anfitrião hospitaleiro provia óleo para untar a cabeça de seus convidados. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
10 “‘O sumo sacerdote entre seus irmãos, sobre cuja cabeça se derramou o óleo de unção+ e que foi ordenado* para usar as vestes sacerdotais,+ não deve deixar seu cabelo ficar descuidado nem rasgar as suas vestes. 10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình. |
Vá lá, vamos deitar óleo numas estátuas. Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
Mude para tinta a óleo. Cô hãy đem đổi thành màu bằng dầu. |
Após concluir o ensino médio, ela teve aulas de pintura a óleo, uma vez por mês, durante sete anos, enquanto trabalhava na fazenda de sua família. Sau khi có bằng đại học, cô theo học lớp tranh sơn dầu mỗi tháng một lần trong bảy năm trong khi làm việc ở trang trại gia đình. |
3 E, quando ele estava em Betânia, comendo* na casa de Simão, o leproso, chegou uma mulher com um frasco de alabastro que continha óleo perfumado, nardo genuíno, muito caro. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
É como óleo em uma máquina. Giống như xăng xe vậy. |
Seu nome é como óleo aromático derramado. Danh của anh như dầu thơm đổ ra. |
Hora de trocar o óleo. Tới lúc bố đổi cái dầu bóng rồi đó. Oh. Ha Ha. |
Médicos e enfermeiras relutaram em nos deixar atravessar uma barreira de cortinas plásticas a fim de colocar uma gota de óleo entre as grossas ataduras que lhe cobriam a cabeça. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Eu te benzo com este óleo sagrado em Jesus Cristo que te dará ala vida eterna. Ta xức cho con dầu thánh của Jesus Chirst, Chúa của chúng ta, để con có thể có được cuộc sống đời đời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óleo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới óleo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.