오코노미야키 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오코노미야키 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오코노미야키 trong Tiếng Hàn.
Từ 오코노미야키 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Bánh xèo Nhật Bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오코노미야키
Bánh xèo Nhật Bản
|
Xem thêm ví dụ
8~90년대는 잃어버린 시기였습니다. 아프리카는 잘 하지 못했어요. 기억하시는 분도 계실 거예요. 이코노미스트 표지에 이렇게 쓰여있었죠. "잃어버린 대륙" Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
이 말은 기본적으로 “집안 관리”를 의미하는 희랍어 오이코노미아에서 번역된 것이다. Từ ngữ này được dịch ra từ tiếng Hy-lạp oi·ko·no·mi ́a, có nghĩa căn bản là “sự quản trị một gia đình”. |
··· 심각한 도덕적 붕괴 현상이 소수의 영국 청년들 사이에서 확산되고 있으며, 이 집단은 비록 작지만 영국 전역을 공포에 떨게 만들고 국가의 체면을 크게 손상시킬 정도로 영향력이 막대하다.”—「이코노미스트」, 영국. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
세계은행의 카우시크 바수(Kausik Basu) 수석 이코노미스트는 “디지털 혁명은 정보 흐름을 원활히 하고 새 기회를 활용할 역량이 되는 개발도상국들의 성장을 촉진하는 등 전 세계를 몰라보게 변화시키고 있다”고 말했다. “Cuộc cách mạng số đang chuyển đổi thế giới, hỗ trợ dòng chảy thông tin, và tạo điều kiện phát triển cho các quốc gia biết cách tận dụng những cơ hội mới này,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế Trưởng của Ngân hàng Thế giới nói. |
“2500종이 넘는 모기는 지구 어디에나 있다”고 멕시코의 「메히코 데스코노시도」지는 보도한다. Tờ nhật báo Toronto Star nói việc xóc em bé khiến đầu và cổ đột ngột bị giật mạnh “có thể gây chảy máu bên trong đầu và tăng áp lực lên não, làm cho não bị long ra”. |
우리는 또한 디스커버 매거진과 이코노미스트에 기사를 실었습니다. Chúng tôi đã nhận được bình luận từ tạp chí Khám phá, và Tạp chí Nhà Kinh tế. |
수드히르 셰티 (Sudhir Shetty) 세계은행 동아시아-태평양 지역 수석 이코노미스트는 “동아시아-태평양이 고령화를 해결하면서도 경제적 역동성을 유지하는 일은 가능하지만 그러려면 냉철한 정책적 결정과 근로자, 고용주, 사회 전반의 대대적인 행동 변화가 필수적이다”라고 말했다. “Ta vẫn có thể quản lí già hóa đồng thời duy trì tăng trưởng kinh tế khu vực Đông Á – Thái Bình Dương nhưng điều đó đòi hỏi phải ra những quyết định chính sách cứng rắn và thay đổi hành vi một cách cơ bản từ phía người lao động, doanh nghiệp và xã hội nói chung,” ông Sudhir Shetty, kinh tế gia trưởng khu vực Đông Á – Thái Bình Dương, Ngân Hàng Thế Giới nhận định. |
"이코노미스트"지에서는 2009년에 이것을 "명성을 얻을 접근 방법이라고 말 하기도 했죠. Tờ The Economist năm 2009 đã nói rằng đó là "sự tiếp cận mà sẽ trở nên nổi bật," |
··· 금세기는 무질서와 폭력이 국가들 간에는 물론 국가 내에서도 두드러진 시대였다.”—「이코노미스트」지. Đây là một thời kỳ cực kỳ hỗn loạn và bạo động, nội bộ quốc gia cũng như bên ngoài ranh giới quốc gia” (The Economist). |
이틀 전 이코노미스트 잡지 표지를 보면 2020년쯤에는 지구상의 인구 중 80%가 스마트폰을 갖게 될 거라고 써있습니다. Nếu bạn từng nhìn thấy bìa của tờ The Economist cách đây vài ngày - tờ đó cho rằng 80% dân số trên hành tinh, đến năm 2020, sẽ có một chiếc smartphone. |
동유럽: “동유럽에 거주하는 로마(집시)는 자국에서는 편견의 대상이 되고 외국에서는 애꿎은 박해를 받고 있다. 어떤 정치인도 그 문제를 해결하려고 나서지 않는다.”—「이코노미스트」, 2010년 9월 4일. Đông Âu: “Dân Roma [dân du mục Gypsy] của Đông Âu, nạn nhân của nạn thành kiến ở quê hương và bị hàm oan ở nước ngoài, là vấn nạn mà không nhà chính trị nào muốn giải quyết”.—The Economist, ngày 4 tháng 9 năm 2010. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오코노미야키 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.