og trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ og trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ og trong Tiếng Iceland.

Từ og trong Tiếng Iceland có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ og

conjunction

Í dag er 18. júní og Muiriel á afmæli!
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

2 Til byggingar ahúss míns og til að leggja grundvöllinn að Síon, og til prestdæmisins og til greiðslu á skuldum forsætisráðs kirkju minnar.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, để đặt nền móng của Si Ôn, để dùng trong Chức Tư Tế, để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Þið munuð geta lýst yfir á einfaldan, auðskiljanlegan og djúpstæðan hátt kjarna trúar ykkar, sem er okkur, þegnum Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, svo kær.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Söngur 85 og lokabæn.
Bài hát 107 cầu nguyện kết thúc.
90 Og sá, sem gefur yður fæði, klæði eða fjármuni, mun í engu aglata launum sínum.
90 kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
og ástríkur sagði: „Ég vil.“
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
CuIIen-hjónin fara með þá í gönguferðir og útiIegur.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại làm những thứ linh tinh khác.
(Matteus 11:19) Oft hafa þeir sem starfa hús úr húsi séð merki um handleiðslu engla sem hafa leitt þá til fólks sem hungrar og þyrstir eftir réttlætinu.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Ég sé um alls kyns skemmtanir og dægrastyttingar.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... tiêu khiển ở đây.
Séð er fyrir mat, vatni, húsaskjóli og læknisaðstoð eins fljótt og hægt er, svo og andlegum og tilfinningalegum stuðningi.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần thiêng liêng
Til allrar hamingju hefur Inger náð sér og við getum nú sótt aftur samkomurnar í ríkissalnum.“
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó túng thiếu, trông nom nhà hội khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Nokkuð þar um smálindir úr skriðum og framhlaupum, einna mest við Mógilsá.
Hạ cả số tối đa tối thiểu, nhất là trong đợt tiến triển.
Þegar við gefum öðrum af sjálfum okkur erum við ekki aðeins að styrkja þá heldur njótum við sjálf gleði og ánægju sem hjálpar okkur að bera eigin byrðar. — Postulasagan 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Roger og hvað með tíma
Nghe rõ, chuẩn bị đáp đây, đúng lúc rồi!
Þið eruð börn Guðs, eilífs föður og getið orðið eins og hann6 ef þið hafið trú á son hans, iðrist, meðtakið helgiathafnir, meðtakið heilagan anda og þraukið allt til enda.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, kiên trì đến cùng.7
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Sem betur fer var þeim kennt fagnaðarerindið, þeir iðruðust og urðu andlega sterkari en freistingar Satans, fyrir friðþægingu Jesú Krists.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế ảnh hưởng.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því að setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
6 Sumir sem voru í sömu aðstæðum og þessir illu konungar sáu hins vegar hönd Guðs.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Ef við gerum okkur grein fyrir hvað við erum getur það hjálpað okkur að hafa velþóknun Guðs og umflýja dóm.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng không bị xử phạt.
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum.
bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Jesús fór í musterið og hélt síðan aftur til Betaníu.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ rồi trở lại Bê Tha Ni.
„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ og trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.