offence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offence trong Tiếng Anh.

Từ offence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội, sự phạm tội, sự xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offence

tội

noun

Killing cattle is a hanging offence in these parts.
Ở vùng này giết bò là tội treo cổ.

sự phạm tội

noun

sự xúc phạm

noun

But if I may, I will address the two offences you have laid against me.
Nhưng nếu có thể, tôi muốn đưa ra lời bào chữa cho hai sự xúc phạm mà cô đưa ra.

Xem thêm ví dụ

On September 29, 2016, Jung Joon-young left the show due to his scandal (regarding a "sexual offence" charged by his former girlfriend, of which he was later cleared of), but on January 7, 2017, a production member confirmed that Joon-young will return to the show, already having recorded an episode the previous day (which was broadcast on January 15).
Yoon Shi-yoon sau đó được cho rằng đang được đàm phán để tham gia chương trình và chính thức trở thành thành viên mới vào tháng 4 năm 2016. Ngày 29 tháng 9 năm 2016, Jung Joon-young rời khỏi chương trình bởi scandal (về việc "xâm hại tình dục" bị tố cáo bởi bạn gái cũ của anh, nhưng sau đó đã được phán quyết vô tội), Ngày 7 tháng 1 năm 2017, nhà sản xuất xác nhận rằng thành viên Joon-young sẽ trở lại chương trình, đã ghi hình một tập ngày trước đó (sẽ được lên sóng vào ngày 15 tới).
In the following game, the first leg of a relegation play-off against Suwon City, Hong was sent off for two bookable offences.
Trong trận đấu tiếp theo, lượt đi play-off xuống hạng với Suwon City, Hong bị đuổi khỏi sân sau khi nhận hai thẻ vàng.
Failure to secure His Majesty's gunpowder against the enemy is a criminal offence.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
Mr Strauss-Kahn is charged with seven counts including four felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông Strauss-Kahn bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp .
No person may be punished for an act that was not a criminal offence at the time of its commission.
Không ai có thể bị phạt về một hành động không bị coi là tội hình sự vào thời điểm vi phạm.
I'm involved in something here and no offence, this is not a local issue.
Nhưng tôi bị dính vào chuyện gì đó ở đây, và không có ý gì nhé, đây không phải là rắc rối bình thường.
This offence is usually as a result of their wanting to first create value for longer before they bargain together.
Sự khó chịu này thường là kết quả của việc họ muốn tạo giá trị lâu hơn trước khi hai bên mặc cả với nhau.
Most umpires will opt for a minimum of five minutes' duration without substitution; the maximum time is at the discretion of the umpire, depending on the seriousness of the offence; for example the second yellow to the same player or the first for danger might be given ten minutes.
Hầu hết các trọng tài sẽ chọn phạt ra ngoài sân trong thời gian tối thiểu năm phút không được quyền thay người; thời gian tối đa là quyền quyết định của trọng tài, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của lỗi, ví dụ như thẻ vàng thức hai cho cầu thủ đã bị phạt thẻ vàng trước đó hoặc thẻ vàng đầu tiên vì lỗi nguy hiểm có thể bị truất quyền thi đấu tới 10 phút.
On August 14, 1979, the Stasi advertised for help finding the "perpetrator of a serious offence" and listed in detail all the items left at the crash site.
Vào ngày 14 tháng 8 năm 1979, Stasi được thông báo để giúp tìm ra "thủ phạm của một tội nghiêm trọng" và liệt kê chi tiết tất cả các thứ còn lại tại khu vực tai nạn.
Their decisions are likely to cause huge offence to many fans of Team GB.
Quyết định của họ dường như sẽ khiến nhiều cổ động viên tuyển Vương quốc Anh vô cùng tức giận .
He is charged with seven counts including four more serious felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp , gồm cả giam giữ bất hợp pháp .
Uh, no offence there, Peter... but speak for yourself there, sport.
Không có ý gì đâu, Peter... nhưng tự nói với cậu ấy.
No offence.
Không có ý gì đâu.
No offence, but I regret that your profession needs to exist.
Ta không có ý gì đâu, nhưng ta rất buồn vì phải có nghề của con.
Serious offences included 183 murders, 81 gang robberies, 265 robberies, 1 kidnapping and 9 arson cases.
Các tội phạm nghiêm trọng bao gồm 183 vụ giết người, 81 vụ cướp băng đảng, 265 vụ cướp, 1 vụ bắt cóc và 9 vụ án hỏa hoạn.
Hungarian general Béla Király, freed from a life sentence for political offences and acting with the support of the Nagy government, sought to restore order by unifying elements of the police, army and insurgent groups into a National Guard.
Viên tướng người Hungary Béla Király, được trả tự do sau khi bị kết án tù chung thân vì phạm tội chính trị và hoạt động với sự hỗ trợ của chính phủ Imre, tìm cách tái lập trật tự bằng cách thống nhất các nhóm cảnh sát, quân đội và người nổi dậy vào một lực lượng Vệ binh Quốc gia.
Many LGBT people claim to fear violence in their workplace or from their family, and therefore, are said to not file complaints of claimed human rights violations or of criminal offences.
Nhiều người LGBT tuyên bố sợ bạo lực tại nơi làm việc hoặc từ gia đình của họ, và do đó, được cho là không nộp đơn khiếu nại về vi phạm nhân quyền hoặc vi phạm hình sự.
Since 2014 there has been an increase in exposure to some categories of crimes, including fraud, some property crime and especially sexual offences (with a 70% increase since 2013) according to the 2016 SCS.
Kể từ năm 2014 đã có tình trạng gia tăng ở một số loại tội phạm, bao gồm gian lận thuế, một số tội phạm liên quan đến tài sản và đặc biệt là tội phạm tình dục (vào năm 2016 tỉ lệ tội phạm tình dục đã tăng 70% so với năm 2013).
Perhaps these offences might have been overlooked had not your pride been hurt by my scruples about our relationship
Có lẽ những sự xúc phạm này nên để tôi lờ đi, để không làm tổn thương lòng tự trọng của cô bởi chính sự cân nhắc của tôi về mối quan hệ của chúng
No offence.
Giờ thì hết rồi.
The Information Technology Act, Chapter XI Paragraph 67, the Government of India clearly considers transmission of pornography through any electronic medium as a punishable offence.
Đạo luật Công nghệ thông tin năm 2000 (Đạo luật CNTT) Chương XI Đoạn 67, Chính phủ Ấn Độ quy định các hình ảnh khiêu dâm trực tuyến là một hành vi vi phạm có thể bị phạt.
Article 4 prohibits the re-trial of anyone who has already been finally acquitted or convicted of a particular offence (Double jeopardy).
Điều 4 cấm việc xét xử lại bất cứ ai cuối cùng đã được tuyên bố là trắng án hoặc bị kết án về một tội đặc biệt (double jeopardy).
Solskjær put United two goals ahead, but in the 39th minute Gary Neville received a red card for a second bookable offence, tugging on David Ginola's shirt.
Hai bàn của Solskjær đưa United dẫn trước, nhưng Gary Neville phải nhận thẻ vàng thứ hai ở phút 39 sau lỗi kéo áo với David Ginola.
Death sentences were imposed on the other three accused for the offences under Section 302 read with Section 120B IPC and Section 3(2) of POTA.
Án tử hình được tuyên cho ba bị cáo khác do phạm tội theo điều 302 read with Section 120B IPC và điều 3(2) của POTA.
Consider how some Bible translations render Ephesians 1:7: “It is in him and through his death we have deliverance, that is, the putting away of our offences.”
Hãy xem một số bản Kinh Thánh dịch Ê-phê-sô 1:7 như thế nào: “Chính là ở trong Đấng Christ và qua cái chết của ngài chúng ta có được sự giải thoát, tức là sự cất bỏ mọi vi phạm của chúng ta”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.