occhio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occhio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occhio trong Tiếng Ý.
Từ occhio trong Tiếng Ý có các nghĩa là mắt, con mắt, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occhio
mắtnoun (Organo sensibile alla luce, che la converte in segnali elettrici al cervello, mezzo per il quale gli animali e gli esseri umani possono vedere.) La bellezza risiede negli occhi di colui che guarda. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
con mắtinterjection Sapeva che due genitori con gli occhi azzurri a volte possono avere un figlio con gli occhi marroni? Anh có biết là bố mẹ đều mắt xanh đôi lúc cũng đẻ ra con mắt nâu không? |
lỗnoun |
Xem thêm ví dụ
Se questo complotto e'davvero cosi'esteso e se ti sta gia'tenendo d'occhio... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
□ Quali benefìci avremo mantenendo semplice il nostro occhio spirituale? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
È meglio per te entrare nella vita con un occhio solo che essere gettato con due occhi nella Geènna* ardente. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Beh, allora e'meglio che io la tenga d'occhio. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Un colpo di un occhio nero Một bức ảnh của một con mắt đen |
Come si può insegnare ai giovani a mantenere il loro occhio “semplice”? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Egli dichiara: “Chi tocca voi tocca la pupilla del mio occhio”. Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Ci serve solo il tuo altro occhio. Bọn ta chỉ cần con mắt của con thôi. |
Questo consiglio è strettamente legato a quello di mantenere l’occhio semplice. Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau. |
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
La tenga d'occhio. Để mắt tới cô ấy. |
Il mio occhio! Mắt của ta! |
L'occhio umano è una delle macchine più potenti del pianeta. Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ. |
Qualcosa nel tuo occhio. Có gì đó trong mắt cô. |
Con l’occhio del tipografo ha migliorato il design e l’impaginazione. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
Va tenuto d'occhio. Phải chăm sóc cho nó. |
Vedete quanto sia legata, la vostra esperienza mentale, all'attività dei neuroni della retina, che costituisce una parte del cervello situtata nell'occhio o, in altre parole, una lamina di corteccia visiva. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Proprio per questo è così importante per loro tenere d'occhio la pirateria, e quelli che acquistano la merce contraffatta non sono comunque i loro clienti, perché i loro clienti vogliono autenticità. Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự. |
+ 3 Perché dunque guardi la pagliuzza nell’occhio di tuo fratello ma non ti accorgi della trave che è nel tuo occhio? + 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình? |
Com’è l’occhio in paragone a strumenti di fabbricazione umana? Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì? |
Sa, io ero cosi'nervosa prima del mio matrimonio che ho sbattuto contro un muro e mi sono fatta un occhio nero. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Non si riesce gia'piu'a vedere ad occhio nudo. Chỉ là ta không thể nhìn được bằng mắt thường. |
Collego l'occhio e poi suono le facce del pubblico. Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả. |
L'ho ripreso con una video camera intensificata che ha la stessa sensibilità di un occhio umano perfettamente adattato al buio. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occhio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occhio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.