o'clock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o'clock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o'clock trong Tiếng Anh.

Từ o'clock trong Tiếng Anh có các nghĩa là một giờ, ghi giờ, đồng hồ, chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o'clock

một giờ

adverb (indication of time (the translations below are of "one o’clock")

So, sure enough, it's one o'clock, room's freezing,
Đêm ̣đó, một giờ sáng, căn phòng lạnh như băng.

ghi giờ

adverb

đồng hồ

noun

chín

Cardinal number

Xem thêm ví dụ

Dark Curls, 3 o'clock.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland.
Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt.
He was assassinated on the morning of 12 January 2010 (some minutes before 8 o'clock, local time) in front of his home in Tehran, while leaving for university.
Ông bị ám sát vào sáng ngày 12 tháng 1 năm 2010 (vài phút trước 8:00, giờ địa phương) ở phía trước nhà của ông tại Tehran, khi đang rời khỏi nhà để đến trường đại học.
So that was at eight o'clock at night.
Và đó là vào 8 giờ buổi tối.
I left the house a little after eight o'clock this morning in the character of a groom out of work.
Tôi ra khỏi nhà một chút sau tám giờ sáng nay trong tính cách của một chú rể ra của công việc.
It's not even nine o'clock yet!
Cũng hết giấy vệ sinh nữa.
Especially here in Washington, if you try to make a breakfast date, and you say, "How about eight o'clock?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
Catherine was not due on duty until nine o'clock.
Catherine mãi đến 9 giờ mới phải làm việc.
The British at the time called him "old one o'clock".
Người Anh khi đó gọi ông là "Một giờ đồng hồ cũ".
And we were approaching four o'clock, our cut- off time -- there was about a minute left -- and despair just settled over the room.
Còn khoảng 1 phút nữa và sự thất vọng đang bao trùm khắp căn phòng
Dinner, traditionally served early by international standards, starts around or even before 6 o'clock in the evening.
Theo truyền thống bữa tối được dùng sớm với tiêu chuẩn quốc tế, bắt đầu lúc khoảng hoặc thậm chí là trước 6 giờ.
I didn't have nothing till 3 o'clock.
Tôi không còn chiếc nào cho tới 3 giờ chiều.
You have desires, maybe for a cookie, maybe for something that we don't want to talk about at 11 o'clock in the morning in a school.
Bạn có mong muốn, có thể là mong muốn một cái bánh quy có thể là một mong muốn thầm kín, khó nói vào lúc 11h sáng ở trường.
The trial opened on 19 December 1894 at one o'clock and a closed court was immediately pronounced.
Vụ xử được mở ngày 19 tháng 12 vào lúc 13h, việc xử kín được tuyên bố lập tức.
Dome camera at three o'clock.
Máy quay vòm... hướng 3 giờ.
I swear to God, he's gonna be over prison airspace at 7 o'clock.
Phải, và tôi thề có chúa anh ta sẽ ở trên không trung nhà tù lúc 7 giờ đấy.
After lunch, there is usually 4 o'clock tea (afternoon tea), which is served before dinner.
Sau bữa trưa họ thường có bữa trà lúc 4 giờ chiều trước bữa tối.
Now, the show is at five o'clock sharp.
Chương trình sẽ diễn ra lúc 5h.
This is 1997, and this is a photo I made at about 3 o'clock in the morning in Mountain View here, when we were watching the computer monitors because we had picked up a signal that we thought, "This is the real deal."
vì chúng ta có những cảnh báo sai lầm. Đây là năm 1997, đây là tấm hình tôi chụp vào khoảng 3h sáng tại Mountain View, khi chúng tôi đang quan sát máy giám sát địện toán vì chúng tôi đã nhận được một tín hiệu mà chúng tôi nghĩ rằng, "Điều này là thật đây." Thế ư?
ISS is at seven o'clock.
ISS nằm ở hướng 7 giờ.
Our attitude is, " Well, look, if you can get the advertising donated, you know, to air at four o'clock in the morning, I'm okay with that.
Thái độ của chúng ta là, " Này, nếu được chúng ta có thể được hỗ trợ quảng cáo bạn biết không, vào 4 giờ sáng, tôi thấy chuyện đấy ổn.
Yeah, it's already 12 o'clock...
Đúng rồi, đã quá 12 giờ rồi...
It's almost 8 o'clock.
Đã gần 8 giờ rồi.
Imeet you there, at nine o'clock! I
Gặp ông ở đó lúc 9h
And then at 11 o'clock they stopped talking about these little issues.
Và sau đó vào 11 giờ họ dừng bàn bạc về những vấn để nhỏ nhoi này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o'clock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới o'clock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.