누적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 누적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 누적 trong Tiếng Hàn.

Từ 누적 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tích lũy, sự tích tụ, dồn lại, thu thập, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 누적

tích lũy

(cumulative)

sự tích tụ

(accumulation)

dồn lại

(cumulative)

thu thập

(collection)

tập hợp

(collection)

Xem thêm ví dụ

이 설정을 이용하면 광고비가 먼저 누적된 후에 비용이 기본 결제 수단으로 자동 청구됩니다.
Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn.
잠재고객 목록의 활성 사용자 수가 100명 미만인 경우, 특히 새 목록인 경우, 목록에 추가 사용자가 누적될 때까지 기다려야 할 수 있습니다.
Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới.
많은 해설자들에게 있어서 누적되는 문화적 적응, 즉 사회적 학습은 이야기의 끝입니다.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
타겟팅 선택기의 펼칠 수 있는 누적 목록에 타겟팅 유형이 표시됩니다.
Bộ chọn nhắm mục tiêu hiển thị các loại nhắm mục tiêu trên danh sách xếp chồng và có thể mở rộng.
그리고 사실상, 올해 개발도상국들의 누적 배출량은 우리의 1965년 배출량과 같습니다.
Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965.
여러분이 앉아 있는 의자들, 이 관람석의 조명들, 제 마이크로폰, 그리고 여러분이 가지고 다니는 아이패드, 아이팟 모두가 누적되는 문화적 적응의 결과인 것입니다.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
많은 사촌 형제들이 수학을 어려워했었습니다. 학습에 있어 공백이 많이 누적되어 있었기 때문이었어요.
Nhiều người ban đầu gặp vấn đề với môn toán, vì có những lỗ hổng trong khi học.
평생 가치는 측정항목 값의 누적 합계를 획득 기간에 획득한 총 사용자 수로 나눈 값을 이용해 계산됩니다.
Giá trị lâu dài được tính bằng cách sử dụng tổng tích lũy giá trị chỉ số chia cho tổng số lượng người dùng có được trong phạm vi ngày chuyển đổi.
예를 들어 인게임 스토어의 모든 상품 가격을 두 배로 올린다고 가정할 때 변경 후 시작한 사용자의 누적 지출이 변경 전 시작한 사용자에 비해 높은지 낮은지 확인할 수 있습니다.
Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó.
이렇게 하면 Google 검색과 똑같은 결과를 얻을 수 있을 뿐더러 광고를 찾을 때마다 광고 노출수가 누적되어 실적을 악화시키는 일을 방지할 수 있습니다.
Bạn sẽ thấy kết quả giống hệt với tìm kiếm của Google nhưng không gây ảnh hưởng tiêu cực cho hiệu suất của bạn bằng cách tích lũy số lần hiển thị quảng cáo mỗi lần bạn tìm kiếm quảng cáo.
이 보고서에는 사용 중인 시간 단위(일, 주, 월)별로 사용자당 누적 평균 값 데이터가 표시됩니다.
Báo cáo này trình bày dữ liệu dưới dạng giá trị trung bình tích lũy cho mỗi người dùng cho mỗi trị số thời gian mà bạn đang sử dụng (ngày, tuần, tháng).
기본 설정에서는 모든 동질 집단의 누적 측정항목 값이 차트에 표시됩니다.
Theo mặc định, biểu đồ hiển thị các giá trị chỉ số tích lũy cho tất cả các nhóm thuần tập.
귀하와 신고자가 모두 이의 제기 중인 동영상으로 수익을 창출하려는 경우 YouTube에서는 수익 창출 과정을 계속 진행하다가 이의 제기가 해결된 후 적절한 당사자에게 누적된 수익을 지급합니다.
Nếu cả bạn và người xác nhận quyền sở hữu đều cố gắng kiếm tiền từ một video đang có kháng nghị, thì chúng tôi sẽ duy trì tính năng kiếm tiền cho đến khi đơn kháng nghị được giải quyết và thanh toán doanh thu tích lũy cho bên thích hợp.
구매자당 지출 표에서는 사용자가 내 앱에서 처음으로 항목을 구매한 후 지출한 누적 액수 예상치를 볼 수 있습니다.
Trên bảng Mức chi tiêu trên mỗi người mua của mình, bạn có thể thấy, trung bình, ước tính người dùng đã chi tiêu tích lũy bao nhiêu kể từ lần mua hàng đầu tiên trong ứng dụng của bạn.
제가 물을 얻는 것에 관심을 가졌던 이유는 광산을 통과하여 흐르는 물은 일종의 산성이 되고 광산에서 나온 광물질을 용해시키면서 누적시키기 시작할 것입니다.
Và cái lý do mà tôi muốn lấy nước là bởi vì nước đó đã chảy qua mỏ và đã nhiễm phèn và bắt đầu ăn mòn, hòa tan các khoáng sản trong mỏ.
현재 잔액이 지급 기준액에 미치지 못하는 경우 최종 수입은 다음 달로 이월되어 지급 기준액에 도달할 때까지 누적됩니다.
Nếu số dư hiện tại của bạn chưa đạt đến ngưỡng thanh toán thì thu nhập cuối cùng của bạn sẽ chuyển sang tháng tiếp theo và số dư của bạn sẽ tích lũy cho đến khi đạt ngưỡng đó.
또한 키워드를 수정하면 키워드에 대해 누적된 통계는 0으로 재설정됩니다.
Ngoài ra, các số liệu thống kê mà từ khóa của bạn đã tích lũy sẽ được đặt lại về 0.
광고 로그: Ad Manager 광고 로그는 필터링 프로세스를 통해 무효 이벤트 및 사람이 발생시키지 않은 트래픽을 식별하여 누적된 광고 노출 파일을 생성합니다.
Nhật ký quảng cáo: Nhật ký quảng cáo Ad Manager được xác định cho sự kiện không hợp lệ và lưu lượng truy cập không do con người thực hiện thông qua quá trình lọc để tạo tệp số lượt hiển thị quảng cáo tổng hợp.
방문수는 세션의 첫 번째 페이지뷰 또는 화면 조회와 함께 누적되기 시작하고, 반대로 세션수는 조회 유형에 관계없이 세션의 첫 번째 조회와 함께 누적되기 시작합니다.
Số lần truy cập tăng lên trong lượt xem trang hoặc lượt xem màn hình đầu tiên của phiên.
스트레스는 누적되는 성질이 있으며, 거의 모든 사람은 스트레스의 폭발점을 가지고 있다.
Tình trạng căng thẳng này chất chứa và hầu như đến một lúc nào đó mỗi người đều phát cáu.
봉사의 직무에서 어떻게 하면 누적 효과를 볼 수 있습니까?
Hiệu quả của công việc rao giảng của chúng ta có thể tăng dần lên bằng cách nào?
2018년 7월 16일부터 통계 페이지에서 앱의 '사용자 누적 설치 수' 데이터를 사용할 수 없게 됩니다.
Kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2018, dữ liệu "Số lượt cài đặt tích lũy theo người dùng" của ứng dụng sẽ không còn có sẵn trên trang Thống kê nữa.
이 설정을 사용하면 먼저 광고비를 누적한 후에 비용이 기본 결제 수단으로 자동 청구됩니다.
Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn.
클라우드 메시징 또는 원격 구성에서 잠재고객을 타겟팅하기 전에 잠재고객의 사용자 수가 원하는 규모로 누적되었는지 확인하세요.
Trước khi nhắm mục tiêu đối tượng trong Giải pháp gửi thông báo qua đám mây hoặc Cấu hình từ xa, hãy đảm bảo kiểm tra số lượng người dùng trong đối tượng của bạn để xem đã đạt đến số lượng dự kiến hay chưa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 누적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.