नशा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नशा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नशा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नशा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नशा
phêadjective हम कल रात नशे थे. Đêm qua chúng tôi bị phê thuốc. |
Xem thêm ví dụ
जो उस उपजाऊ घाटी के सिर पर सजा है, जहाँ लोग दाख-मदिरा के नशे में धुत्त हैं। Trên đầu thung lũng màu mỡ của bọn say rượu! |
अगर एक राजा हमेशा ही शराब के नशे में चूर रहता है तो क्या हम उम्मीद कर सकते हैं कि वह अपने होशो-हवास में रहकर कोई सही फैसला कर पाएगा? और क्या यह भी उम्मीद की जा सकती है कि वह ‘व्यवस्था को [नहीं] भूलेगा और किसी दुःखी के हक़ को न मारेगा?’—नीतिवचन 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
दवाइयों या खतरनाक चीज़ों की चर्चा वाले ऐसे वीडियो जिन्हें शिक्षा देने के लिए, डॉक्यूमेंट्री और कला को ध्यान में रखकर बनाया गया हो, वे आम तौर पर विज्ञापन देने के लिए सही होते हैं. बशर्ते, उनमें नशे के इस्तेमाल या नशीली चीज़ों के गलत इस्तेमाल को साफ़ तौर पर न दिखाया गया हो या उनकी तारीफ़ न की गई हो. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
1 लेकिन, देखो, अंतिम दिनों में, या अन्यजातियों के अंतिम दिनों में—हां, देखो अन्यजातियों के सभी राष्ट्र और यहूदी भी, दोनों जो भी इस प्रदेश में आएगा और जो अन्य प्रदेशों में होगा, हां, पृथ्वी के सभी प्रदेशों में, देखो, वे अधर्म और सभी प्रकार के बुरे कामों के नशे में चूर रहेंगे— 1 Nhưng, này, vào những ngày asau cùng, hay là vào những ngày của người Dân Ngoại—phải, này, tất cả các quốc gia của người Dân Ngoại và luôn cả người Do Thái nữa, cả những dân sẽ đến trên xứ này lẫn những dân sẽ sống trên các xứ khác, phải, trên khắp lãnh thổ của trái đất, này, họ sẽ say sưa trong sự bất chính và mọi điều khả ố gớm ghê— |
लेकिन रोमियों 13:13 हमें यह सलाह देता है: “आओ हम शराफत से चलें जैसे दिन के वक्त शोभा देता है, न कि बेकाबू होकर रंगरलियाँ मनाएँ, शराब के नशे में धुत्त रहें, नाजायज़ संबंधों और निर्लज्ज कामों में डूबे रहें, न ही झगड़े और जलन करने में लगे रहें।” Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
उन्होंने अधर्मी देशों के साथ संधियाँ बनाकर खुद को आध्यात्मिक नशे में चूर कर रखा है। Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
होश में वह जिन बुरे विचारों और इच्छाओं पर काबू रखता है, नशे में शायद ही वह उन पर काबू रख पाए। Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được. |
क्या अपनी मायूसी से उबरने के लिए शराब का सहारा लेना, ड्रग्स का नशा या अपना गम भुलाने के लिए बदचलन ज़िंदगी जीना चतुराई है? Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng? |
" माथर को एक प्रमुख औपनिवेशिक पादरी और हार्वर्ड के अध्यक्ष ने बढ़ाकर नशे में धर्मान्तरम के खिलाफ एक प्रवचन में आम धारणा व्यक्त की: "पीना खुद भगवान का एक अच्छा प्राणी है, और आभार के साथ प्राप्त किया जाना है, लेकिन पीने का दुरुपयोग शैतान से है; शराब भगवान से है, लेकिन शराबी शैतान से है। Increase Mather (mất năm 1723) đã bày tỏ cái nhìn chung trong một bài thuyết giảng chống lại việc say rượu: "Rượu bản thân nó là một tay sai tốt của Chúa, và được tiếp nhận với lòng biết ơn, nhưng việc lạm dụng rượu là từ Satan; rượu vang là từ Chúa, nhưng những kẻ say rượu là từ Quỷ dữ." |
आध्यात्मिक तौर पर नशे में चूर होने की वजह से यहूदा पर कैसा असर होता है? Sự say sưa về thiêng liêng ảnh hưởng đến Giu-đa như thế nào? |
बहुत ज़्यादा शराब पीने से हमें उसकी लत लग सकती है और नशे में हम कोई बेवकूफी-भरा काम कर सकते हैं। Uống quá độ khiến chúng ta bị nghiện và dẫn đến những hành vi dại dột (Châm-ngôn 23:20, 29, 30). |
एन्टोनियो को नशे की लत पड़ चुकी थी, इसलिए वह लत से पीछा छुड़ाने के लिए कैथोलिक चर्च के एक पादरी के पास जाने लगा। Muốn từ bỏ sự nghiện ngập để trở lại cuộc sống bình thường, Antônio tìm đến sự giúp đỡ của linh mục chính xứ địa phương. |
हमारे एक अधिवेशन के बारे में एक न्यूज़ रिपोर्टर ने लिखा: ‘कोई भी ड्रग्स या शराब के नशे में नहीं था। Một phóng viên báo chí viết về một đại hội: ‘Không thấy ai nghiền ma túy hay say rượu. |
वे नशे में हैं मगर दाख-मदिरा के नशे में नहीं, Họ say không phải vì rượu nho, |
जिन सेवाओं के लिए प्रमाणपत्र नहीं दिया जा सकता, जैसे सोबर होम और रेफ़रल एजेंसी, उन्हें Google पर मादक पदार्थ और शराब नशा मुक्ति सेवाओं के विज्ञापन देने की मंजूरी नहीं दी जाएगी. Các công ty không đủ điều kiện để nhận chứng nhận, chẳng hạn như cơ sở cung cấp môi trường sống không nghiện ngập hoặc công ty giới thiệu, không được phép quảng cáo cho các dịch vụ cai nghiện rượu và ma túy trên Google. |
मसीहियों को नशे के लिए दवाइयाँ या कोई और चीज़ क्यों नहीं लेनी चाहिए, फिर चाहे वे कुदरती तौर पर पायी जाती हों या इंसानों की बनायी हुई हों? Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí? |
थोड़ी देर बाद उसे पीने के लिए एक ड्रिंक दिया गया, जिसमें भारी नशे की गोलियाँ डाली गयी थीं। Một lúc sau, chị được đưa cho thức uống có pha thuốc mê. |
“मेरे पिता शराबी थे। जब वह नशे में धुत्त होते थे, तब अगर उन्हें गुस्सा आ जाए, तो वह अपना आपा खो बैठते थे। “Ba tôi thường hay say xỉn và mỗi lần như thế nhìn ông hoàn toàn khác so với bình thường. |
और ज़रूरी नहीं है कि यह नशे की लत ही हो। Và nó không phải chỉ là sự nghiện ngập. |
मेरी हालत ऐसे आदमी की तरह है जो नशे में है, Và như kẻ đang say khướt, |
वे खुश होकर ऐसे शोर मचाएँगे, जैसे दाख-मदिरा के नशे में हों, Họ sẽ uống và hứng khởi như thể uống rượu, |
रिपोर्ट आगे कहती है कि इतने भारी खर्चे में यह सब भी शामिल है: ‘इलाज का खर्चा (करीब 15.4 अरब रुपए), सड़क दुर्घटनाओं से हुआ नुकसान (करीब 16.7 अरब रुपए), शराब के नशे में किए अपराधों से हुआ नुकसान (करीब 5.5 अरब रुपए) और शराब की वजह से काम पर न आने से हुआ घाटा (करीब 57.2 अरब रुपए)।’ Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”. |
औरों का कहना था कि उन्होंने जज़्बात में बहकर ऐसा किया था या वे “नशे में थे।” Lại có những người nói rằng lúc đó họ bị cảm xúc lấn át hoặc “bị choáng hơi men”. |
अमेरिका के बाहर, फ़िलहाल नशा मुक्ति सेवाओं के विज्ञापनों को मंज़ूरी नहीं दी जा रही है. Hiện không được phép quảng cáo cho các dịch vụ cai nghiện đối với các quốc gia khác ngoài Hoa Kỳ. |
(लूका 21:34-36) यीशु ने कितना सही कहा था कि ज़्यादातर लोगों के तौर-तरीके कैसे होंगे: पेटूपन, शराब के नशे में धुत्त रहना, और ऐसी ज़िंदगी बसर करना जो चिंताओं से घिरी होती हैं। (Lu-ca 21:34-36) Chúa Giê-su miêu tả chính xác lối sống mà người ta nói chung theo đuổi: ăn uống quá độ, say sưa và lối sống mang lại nhiều lo âu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नशा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.