Northern Ireland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Northern Ireland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Northern Ireland trong Tiếng Anh.
Từ Northern Ireland trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắc Ireland, bắc ireland. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Northern Ireland
Bắc Irelandproper I went to visit some of my relatives in Northern Ireland. Tôi đến thăm một vài người bà con ở Bắc Ireland. |
bắc ireland
I went to visit some of my relatives in Northern Ireland. Tôi đến thăm một vài người bà con ở Bắc Ireland. |
Xem thêm ví dụ
Same-sex marriage is recognised and performed in England, Scotland, and Wales, but not Northern Ireland. Hôn nhân đồng giới được công nhận và thực hiện ở Anh, Scotland và xứ Wales, nhưng không phải Bắc Ireland. |
Three of his friends were shot dead by Protestant paramilitaries in Northern Ireland. Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. |
Belfast, with 579,726 residents, is the largest city in Northern Ireland. Belfast có 579.726 cư dân, là thành phố lớn nhất tại Bắc Ireland. |
"Northern Ireland Life and Times Survey, 1999. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008. ^ “Northern Ireland Life and Times Survey, 1999”. |
Still, when Michael got older, he wanted to do something to help his fellow Catholics in Northern Ireland. Mặc dầu vậy, khi lớn lên, Michael muốn làm điều gì đó để giúp các tín hữu Công Giáo của anh ở Bắc Ireland. |
He is sometimes informally known in Northern Ireland and Scotland as "King Billy". Tại Bắc Ireland và Scotland, người ta còn gọi ông là "Vua Billy". |
In Northern Ireland, Roman Catholics and Protestants were long pitted against one another. Ở Bắc Ái Nhĩ Lan, người Công giáo và Tin Lành chống đối nhau bấy lâu nay. |
Northern Ireland saw much civil unrest from the late 1960s until the 1990s. Bắc Ireland lâm vào nội loạn từ cuối thập niên 1960 cho đến thập niên 1990. |
26: The first American forces arrive in Europe landing in Northern Ireland. 26: Những lực lượng Hoa Kỳ đầu tiên tới Châu Âu và đổ bộ tại Bắc Ireland. |
For much of their existence electricity networks in the Republic of Ireland and Northern Ireland were entirely separate. Trong phần lớn thời gian, mạng lưới điện của Cộng hoà Ireland và Bắc Ireland hoàn toàn tách biệt. |
The veteran destroyer departed St. John's on 3 November and arrived in Belfast, Northern Ireland, on 9 November. Chiếc tàu khu trục kỳ cựu rời St. John's vào ngày 3 tháng 11, và đi đến Belfast, Bắc Ireland, vào ngày 9 tháng 11. |
I went to visit some of my relatives in Northern Ireland. Tôi đến thăm một vài người bà con ở Bắc Ireland. |
This has been noted as a problem by several writers on Northern Ireland, with no generally recommended solution. Điều này đã được ghi nhận như là một vấn đề của một số nhà văn về Bắc Ireland, không có giải pháp được đề xuất. |
Northern Ireland law developed from Irish law that existed before the partition of Ireland in 1921. Luật của Bắc Ailen phát triển từ luật Ireland đã tồn tại trước khi sự phân chia của Ireland vào năm 1921. |
Oppenheimer was the codename of a master bomber active during the Troubles in Northern Ireland. Oppenheimer là mật danh của một bậc thầy đánh bom hoạt động trong suốt the Troubles ở Bắc Ireland. |
Note: Google does not allow online gambling content in Northern Ireland. Lưu ý: Google không cho phép nội dung cờ bạc trực tuyến ở Bắc Ireland. |
COUNTRY OF ORIGIN: NORTHERN IRELAND NƠI SINH: BẮC AI LEN |
In 1974, I got involved in the “Troubles” that then existed in Northern Ireland. Năm 1974, tôi dính vào “Troubles”, tức những cuộc xung đột về tôn giáo và chính trị từng diễn ra ở Bắc Ai Len. |
There is no generally accepted term to describe what Northern Ireland is: province, region, country or something else. Không có thuật ngữ được chấp nhận rộng rãi để mô tả về Bắc Ireland như: tỉnh, vùng, quốc gia,... |
By then my parents had moved to Northern Ireland, and in 1937, I joined them there. Bấy giờ, cha mẹ tôi đã chuyển đến Bắc Ireland. Năm 1937, tôi đến sống với họ. |
Recently I had the opportunity to travel to Belfast, Northern Ireland. Thưa anh chị em, mới gần đây, tôi đã có cơ hội để đi đến Belfast, Ireland. |
Retrieved April 17, 2012 "Topless Rihanna rattles Northern Ireland farmer with risque video shoot". Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2012. ^ “Topless Rihanna rattles Northern Ireland farmer with risque video shoot”. |
Bregenz is twinned with: Bangor, Northern Ireland – various exchange trips take place between the two places. Bregenz kết nghĩa với Bangor ở Bắc Ireland, và giữa hai bên đã có nhiều chuyến thăm giao lưu. |
McAleese is the first president of Ireland to have come from either Northern Ireland or Ulster. McAleese là Chủ tịch đầu tiên của Ireland đến từ Bắc Ireland hoặc Ulster. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Northern Ireland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Northern Ireland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.