newly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ newly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newly trong Tiếng Anh.
Từ newly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mới, tân lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ newly
mớiadjective He affirmed his excitement for this newly discovered source of truth. Người ấy xác nhận nỗi phấn khởi của mình về nguồn lẽ thật mới khám phá này. |
tân langnoun |
Xem thêm ví dụ
Azerbaijan was elected as one the members of the newly established Human Rights Council (HRC) by the General Assembly on May 9, 2006. Azerbaijan đã được bầu trở thành một trong những thành viên mới nhất của Hội đồng Nhân quyền (HRC) mới được thành lập bởi Đại hội đồng ngày 9 tháng 5 năm 2006. |
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Following market-based economic reforms in 1991, India became one of the fastest-growing major economies and is considered a newly industrialised country. Sau các cải cách kinh tế dựa trên cơ sở thị trường vào năm 1991, Ấn Độ trở thành một trong số các nền kinh tế lớn có mức tăng trưởng nhanh; và được nhận định là một nước công nghiệp mới. |
As a result, 300,945 newly dedicated ones were baptized in 1991. Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm. |
The X6 and the Nokia X3-00 are the first devices in newly installed Nokia Xseries. X6 và Nokia X3-00 là thiết bị đầu tiên trong Nokia Xseries mới được cài đặt. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods. Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn. |
The newly admitted babies would cry for the first few hours, but their demands were not met, and so eventually they learned not to bother. Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa. |
Saladin immediately took advantage of his victory by destroying the newly built Le Chastellet stronghold at the Battle of Jacob's Ford. Saladin ngay lập tức đã lợi dụng chiến thắng của mình để phá hủy vừa được thành lũy Le Chastellet vừa mới được xây dựng xong ở trong trận Ford Jacob. |
However, as fish began to become more scarce in the late 20th century, the newly found delicacy became popular. Tuy nhiên, khi cá bắt đầu trở nên khan hiếm vào cuối thế kỷ 20, món ăn này được tìm thấy gần đây trở nên phổ biến. |
Fearing that the king would suppress the newly created National Assembly, insurgents stormed the Bastille on 14 July 1789, a date which would become France's National Day. Lo ngại quốc vương đàn áp Quốc hội mới thành lập, những người khởi nghĩa chiếm ngục Bastille vào ngày 14 tháng 7 năm 1789, ngày này về sau trở thành quốc khánh của Pháp. |
Check for any newly dug holes. Kiểm tra các lỗ mới đào. |
Would they be able to put aside any traces of prejudice and accept the newly baptized Gentiles as their fellow Christians? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
By 1 October 1935, Taylor was back with the Training Squadron as a unit of the newly established Division 30. Đến ngày 1 tháng 10 năm 1935, Taylor quay trở lại Hải đội huấn luyện trong thành phần Đội 30 vừa mới được thành lập. |
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation). Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn). |
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
While she is excited to be a newly called seminary teacher, she wonders how she will prepare an effective lesson every day: “Preparing and teaching a lesson every day seems like a huge commitment. Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. |
As they began their married life together in their newly adopted country, Joseph experienced a spiritual hunger. Khi họ cùng bắt đầu cuộc sống hôn nhân trong quốc gia mới của họ, Joseph trải qua một nỗi khao khát về sự hiểu biết thuộc linh. |
Between 1976 and 1980, agricultural policy in the North was implemented by newly established government district offices in an effort to improve central control over planting decisions and farm work. Khoảng năm 1976 và 1980, chính sách nông nghiệp ở miền Bắc được thi hành bởi chính quyền mới trong sự nỗ lực làm chủ kế hoạch trồng trọt và nông nghiệp. |
Sometimes it may be necessary to keep in contact with newly interested people living in isolated areas. Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh. |
Nu became the prime minister of the newly independent Burma and appointed Thant as director of broadcasting in 1948. Nu trở thành thủ tướng của Miến Điện độc lập, người này bổ nhiệm Thant làm giám đốc truyền thông vào năm 1948. |
It is currently experiencing strong development due to being included as part of the Gwangyang Bay Free Economic Zone, one of three newly created Free Economic Zones (FEZs) in South Korea due to open within the next decade. Thành phố đang phát triển mạnh do là một phần của Khu kinh tế Mở Vịnh Gwangyang, một trong ba khu kinh tế mở mới dược thành lập tại Hàn Quốc. |
As the town’s status increased, many merchants arrived and, with their newly acquired wealth, built the fine houses that can still be admired in Salt today. Khi thị trấn mở rộng, nhiều thương gia đã đến và với sự giàu có vừa đạt được của họ, những ngôi nhà đẹp đã được xây dựng lên và tồn tại cho đến tận ngày nay. |
Yazdegerd was a boy at the mercy of his advisers and incapable of uniting a vast country crumbling into small feudal kingdoms, despite the fact that the Byzantines, under similar pressure from the newly expansive Arabs, were no longer a threat. Yazdegerd chỉ là một cậu bé nằm dưới quyền lực của các cố vấn của ông và không có khả năng đoàn kết một đất nước rộng lớn vốn đang bị tan vỡ thành các vương quốc phong kiến nhỏ, mặc dù thực tế rằng Byzantine, dưới áp lực tương tự từ sự bành trướng mới đây của người Ả Rập, đã không còn là mối đe dọa. |
Born in Rouen and raised in Neuilly-sur-Seine, Hollande began his political career as a special advisor to newly elected President François Mitterrand, before serving as a staffer for Max Gallo, the government's spokesman. Hollande thua cuộc trước Chirac ở vòng một, dù ông sẽ tiếp tục trở thành một Cố vấn Đặc biệt cho Tổng thống mới được bầu Mitterrand, trước khi làm việc như một nhân viên của Max Gallo, người phát ngôn chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới newly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.