낚시꾼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 낚시꾼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낚시꾼 trong Tiếng Hàn.
Từ 낚시꾼 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngư dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 낚시꾼
ngư dânnoun 오른 쪽의 배는 "낚시하는 얼간이"라고 불립니다. Cái bên phải là Fishing Fool ( ngư dân đần độn). |
Xem thêm ví dụ
그러니 다음에 누군가가 이런 연구는 그저 낚시 탐험이나 마찬가지라며 조롱하면 방금 하께 하신 이 여행을 기억해주시기 바랍니다. Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia. |
“바다로 가서 낚시를 던지십시오. 그리고 맨 먼저 올라오는 물고기를 잡아 그 입을 열면 스타테르 주화 한 닢을 발견할 것입니다. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
우리는 낚시 금지구역을 지정해야 합니다. Chúng ta sẽ có những khu vực cấm. |
잘하면 댄이 낚시 여행이 모두 끝날 때까지 잘 수 있을지도 모른다는 생각이 들었거든요. Nếu may mắn, Dan có thể ngủ suốt chuyến đi. |
하와이 사람들은 낚시하기 좋은 밤이라고 합니다. Người Ha- woai coi đây là một đêm tốt để đánh bắt cá. |
가장 행복했던 추억을 꼽으라면, 아버지와 같이 낚시를 하고 산에 캠핑을 갔던 일이에요. Một số kỷ niệm đẹp nhất của mình là cùng ba đi câu cá và cắm trại trên các ngọn núi. |
헤이든은 아빠를 따라 차 뒤로 걸어가서 트렁크에서 낚시 도구 상자를 꺼냈어요. Hayden bước theo cha nó, đi ra phía sau chiếc xe và nhấc cái hộp to đựng đồ câu cá ra khỏi thùng sau của xe. |
통안의 물고기 낚시하는 것 처럼 쉽죠. Dễ như chơi vậy. |
● 그리스도인은 사냥이나 낚시를 어떻게 보아야 합니까? • Tín đồ Đấng Christ nên có quan điểm nào về việc săn bắn và câu cá? |
그곳에는 산책로와 공원, 낚시터와 선착장도 있어서 지역사회에 활력을 주고 수질과 홍수도 조절하죠. Nó đã cải thiện cuộc sống của con người. |
" 내가 잡았어! " 질식 모든 이들을 통해 낚시를하고, 레슬링, Jaffers를 소리쳤다 보라색 얼굴과 그의 보이지 않는 적에 대항 부기 정맥과 함께. " Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình. |
저는 낚시꾼으로서 매우 주관적인 관점으로 이 일을 들여다보면서 깨닫기 시작했습니다. 그럼 대부분의 사람들은 어떻게 생각하고 있을까요? Khi tôi điều tra điều này, từ quan điểm cá nhân với tư cách là ngư dân, tôi bắt đầu nhận ra, Mọi người trên thế giới đang nghĩ gì vậy? |
이런 식으로 종교를 폄하하는 것은 너무 간단하고 쉬워요. 통안의 물고기 낚시하는 것 처럼 쉽죠. Tôi nghĩ quá dễ dàng để bác bỏ toàn bộ tôn giáo theo cách đó. |
의도하지 않은 어획물이 아니라, 낚시로 잡은거죠. Hỗ trợ các nền kinh tế địa phương. |
이곳을 낚시 금지구역으로 지정했습니다. Nó là vùng cấm câu cá. |
2 사람들이 있을 만한 시간과 장소를 선택하여 전파하십시오: 능숙한 어부는 자신에게 편리한 시간과 장소가 아니라 물고기가 가장 잘 잡힐 만한 시간과 장소를 선택하여 낚시를 하거나 그물을 던집니다. 2 Rao giảng tại những nơi và vào những lúc có người: Người đánh cá giỏi sẽ tung lưới ở những nơi và vào những lúc thường có cá, chứ không tùy theo ý thích. |
뛰어난 낚시꾼은 송어의 습성, 날씨, 물의 흐름, 송어가 먹는 벌레 종류, 그 벌레들이 부화하는 시기 등을 연구합니다. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
진실을 추구하는 게'낚시'는 아니죠 Tìm kiếm các dữ kiện không phải là " câu cá ", ông Skiles. |
남은 자들이 낚시로 끌어 올려질 날이 오고 있다. Dùng lưỡi câu cá mà treo những kẻ còn lại. |
헤이든은 낚시 도구가 든 상자를 조용히 끌어내려서 호숫가에 자리를 잡고 있는 아빠에게 가져갔어요. Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ. |
예를 들어서, 물고기는 낚시 여행에서 찍은 것입니다. Ví dụ, con cá được bắt trong chuyến đi câu. |
하지만 오늘날 바다의 2%만이 낚시와 다른 활동으로부터 보호받고 있습니다. Nhưng hôm nay, chỉ 2% đại dương được bảo vệ hoàn toàn khỏi đánh bắt và những hoạt động khác. |
우리 남자 아이들은 정말로 얼른 냇가로 가서 낚시를 하거나 수영을 하고 싶었기에 좀 더 빨리 도착하고 싶어했습니다. Mấy đứa con trai chúng tôi luôn luôn nôn nóng được đi câu cá trong suối hoặc đi bơi, và chúng tôi thường cố gắng nói cha tôi lái xe nhanh hơn một chút. |
학교에서 돌아와 할 일을 마치고 나면, 사냥이나 낚시를 가거나 개를 데리고 돌아다닐 수 있었습니다. Tôi có thể đi học về, hoàn tất công việc vặt của mình trong nhà, rồi đi săn, câu cá, hoặc đi thám hiểm với con chó của mình. |
공해에서 낚시하는 어선 중 80%가 중국, 대만, 한국, 스페인 입니다. Chỉ riêng Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Tây Ban Nha đã chiếm gần 80% hoạt động đánh bắt ngoài khơi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낚시꾼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.