내려오다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 내려오다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 내려오다 trong Tiếng Hàn.
Từ 내려오다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giáng hạ, giảm, bắt nguồn từ, đánh bất ngờ, giáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 내려오다
giáng hạ(come down) |
giảm(come down) |
bắt nguồn từ(descend) |
đánh bất ngờ(descend) |
giáng(descend) |
Xem thêm ví dụ
그러한 선물들을 묘사하면서, 야고보는 이렇게 말합니다. “모든 좋은 선물과 모든 완전한 선물은 위에서 옵니다. 그것은 천적인 빛들의 아버지로부터 내려오며 그분에게는 그림자의 회전으로 말미암은 변화도 없습니다.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
예수께서 어떻게 자신이 “하늘에서 내려온 빵”이라고 주장하실 수 있단 말입니까? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
32 또 이제 보라, 우리는 우리에 의하여 전해져 내려오며 우리의 말하는 방식을 좇아 변경된 바, 우리 중에 ᄀ개정된 애굽어라 일컬어지는 글자로 우리가 알고 있는 바를 따라 이를 기록하였느니라. 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
하지만 예수께서는 분명히 이렇게 말씀하셨습니다. “하늘에서 내려온 자, 곧 ‘사람의 아들’ 외에는 아무도 하늘로 올라간 적이 없습니다.” Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”. |
그것은 아주 청결했다, 그리고 그는 방 문을 열어됐다고 기억 그의 연구에서 내려와, 그 때 결과적으로 그는 핸들을 건드리지 않았습니다 Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
조심해 엄마가 내려오는 것 도와줄게 Để mẹ đỡ con xuống. |
그러나 그 왕은 나타나서 그 동일한 요르단 강 물로 내려와 침례받기를 요청하였다. Nhưng khi ngài xuất hiện, ngài cũng xuống nước sông Giô-đanh và yêu cầu được làm báp têm. |
잘 안 들려 여기 내려올 수 있니? Cháu có thể xuống đây không? |
성서는 예수께서 침례받으셨을 때, 성령이 인간의 형태로가 아니라 비둘기 같은 모습으로 그분 위에 내려왔다고 알려 줍니다. Kinh-thánh nói rằng khi Giê-su làm báp têm, thánh linh giáng xuống trên ngài có hình như chim bồ câu, không như hình người (Mác 1:10). |
케빈, 창문에서 내려와 Kevin, đừng ngồi ở cửa số. |
전해 내려오는 이야기에 따르면, 기원전 328년에 아게아스라는 선수는 이 경주에서 이긴 후에 자신의 승리를 알리기 위해 고향 도시인 아르고스까지 계속 달려갔다고 합니다. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
당시 욥바에 머무르던 베드로는 꿈을 꾸었는데, 그는 하늘에서 여러 가지 동물이 “[네 귀를 맨] 큰 보자기”(사도행전 10:11)에 실려 내려오는 것을 보았으며, “잡아 먹[으]라”(사도행전 10:13)라는 명을 받았습니다. Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
그리고 우리는 이게 대체 여기에 어떻게 내려왔을까에 대해 아주 오랫동안 궁금해했습니다. Và chúng tôi đã bắt đầu tìm hiểu Làm sao chúng đều có thể xuống được dưới này? |
16 그때에 바후림 출신 베냐민 사람인 게라의 아들 시므이도+ 다윗 왕을 맞이하려고 유다 사람들과 함께 서둘러 내려왔는데, 17 베냐민 사람 1000명도 그와 함께 왔다. 16 Si-mê-i+ con trai Ghê-ra, người Bên-gia-min từ Ba-hu-rim, vội đi xuống cùng người Giu-đa để gặp vua Đa-vít, 17 và có 1.000 người Bên-gia-min đi chung với ông. |
그분은 그 일을 하시기 위하여 하늘 보좌를 떠나 실제로 이 땅으로 내려오셔야 할 필요가 없습니다. Ngài không cần phải rời khỏi ngôi của ngài ở trên trời và thật sự xuống trái đất để làm điều này. |
17 요한은 계시록 10:1에서 ‘구름을 입고 하늘에서 내려오는 힘센 천사’를 보았는데, “그 머리 위에 무지개가 있고 그 얼굴은 해 같고 그 발은 불기둥 같”았읍니다. 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
이 사람의 머리 위로 비둘기가 내려오고 있지요? HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này. |
그리고 전자들은 정해진 장소에만 있을 수 있고, 들뜬 상태로 올라갔다가 바닥상태로 내려오면서 정해진 빛들을 만들어낸다는 것도 알아냈습니다. và khi chúng nhảy lên một nơi khác mà chúng có thể và rớt xuống lần nữa chúng tạo ra ánh sáng với màu sắc đặc biệt |
왕이 내려왔을 때 참하느님의 사람이 말한 대로였다. 18 이렇게 해서 참하느님의 사람이 왕에게 한 이러한 말이 그대로 이루어졌다. 18 Điều đó xảy ra đúng như lời mà người của Đức Chúa Trời đã nói với vua: “Vào giờ này ngày mai tại cổng thành Sa-ma-ri, hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ và một sê-a bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ”. |
8 또 제삼백육십이년에 그들이 싸우러 다시 내려왔으나, 우리가 다시 그들을 무찌르고, 그들을 수많이 도륙하였으며, 그들의 죽은 자들은 바다에 던져졌느니라. 8 Và đến năm thứ ba trăm sáu mươi hai, chúng lại đến gây chiến với chúng tôi. |
사자의 거처에서, 표범의 산에서 내려와 주오. Từ hang sư tử, từ núi của báo. |
나도 그분을 알지 못했습니다. 그러나 물로 침례를 주라고 나를 보내신 분이 ‘영이 누군가에게 내려와 머무르는 것을 네가 보면, 그가 바로 성령으로 침례를 주는 자인 줄 알아라’ 하고 내게 말씀하셨습니다. Tôi vốn không biết ngài, nhưng chính đấng sai tôi làm phép báp-têm bằng nước có phán với tôi: ‘Con thấy thần khí giáng xuống và ngự trên ai thì đó là đấng sẽ làm phép báp-têm bằng thần khí thánh’. |
9 그리고 그 날에 아버지와 아들에 대하여 증거하는 ᄀ성신이 아담에게 내려와서 이르되, 나는 태초부터 또 이후로 그리고 영원히 아버지의 ᄂ독생자니라. 네가 ᄃ타락하였으므로 ᄅ구속될 수 있나니, 온 인류가, 곧 원하는 자마다 그러하리라 하니라. 9 Và vào ngày đó aĐức Thánh Linh, là Đấng làm chứng cho Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, đã giáng xuống trên A Đam mà phán rằng: Ta là bCon Độc Sinh của Đức Chúa Cha từ lúc khởi thủy, từ đây và mãi mãi về sau, vì ngươi đã csa ngã nên ngươi có thể được dcứu chuộc và tất cả loài người, tất cả những ai muốn được cứu chuộc. |
내려온다고 해결될 수 있는 문제가 아니야 Anh có tới cũng không giúp được nhiều |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 내려오다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.