내놓다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 내놓다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 내놓다 trong Tiếng Hàn.

Từ 내놓다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bỏ, xuất bản, đưa ra, ngoại trừ, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 내놓다

bỏ

xuất bản

(put out)

đưa ra

(put out)

ngoại trừ

công bố

Xem thêm ví dụ

연방통신위원회(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
몇몇 친구들이 콘서트에 갔다가, 어떤 십 대 소년이 가죽 재킷을 순순히 내놓지 않는다며 그를 때려서 죽였습니다.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
누군가가 무고한 사람이 사형을 당하게 만들려고 거짓말을 한다면, 그는 생명을 내놓아야 했습니다.
Nếu người ấy khai gian và khiến người vô tội bị xử tử thì người ấy phải đền bằng mạng sống của mình.
전 학생들에게 머리를 내놓고 다니도록 강제하는 사람들이 머리를 가리도록 강제하는 사람들과 별반 다를 게 없다고 생각합니다.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
이 부패한 사람들은 예수를 배반하도록 성전 보고에서 은화 서른 닢을 꺼내 유다에게 내놓았을 때, 전혀 죄책감을 느끼지 않았습니다.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
친척들이 저마다 자기 조부모님과 부모님의 소장품을 비롯하여 현재 갖고 있는 가족 역사, 이야기, 사진 등을 내놓을 것입니다.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
예수의 제자들도 침례 받기 위해 자신을 내놓음으로 그분의 본을 따릅니다.
Các môn đồ noi gương Chúa Giê-su khi họ trình diện để làm báp-têm.
많은 주석가들은, 철학 토의에 대한 그리스 사람들의 타고난 열정 때문에 일부 사람들이 아폴로스의 좀더 자극적인 접근 방식을 선호하게 되었을 것이라는 이론을 내놓습니다.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
하지만 서구의 검소한 혁신을 실제로 이끄는 것은 창조적 기업가들로 그들은 미국과 유럽의 기초적 필요에 답하는 놀라운 해결책들을 내놓고 있습니다.
Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu.
대중 매체에서는 불륜과 불법 마약, 폭력, 신비술을 특징으로 하는 내용을 대량으로 교묘하게 내놓고 있습니다.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực ma thuật.
14세기부터 유대인 학자들은 히브리어 본문을 직접 스페인어로 번역한 히브리어 성경 번역본들을 내놓았습니다.
Bắt đầu thế kỷ 14, các học giả Do Thái dịch trực tiếp từ tiếng Hê-bơ-rơ, và cho ra đời nhiều bản dịch tiếng Tây Ban Nha trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
담대히 ‘우리의 목이라도 내놓음’
Can đảm để “liều chết
그때, 누군가 좋은 아이디어를 내놨습니다.
Ồ, ai đó đã có một ý tưởng tuyệt vời đấy.
공공 부문은 덩치가 너무 크고 역동적인 벤쳐 자본과 상업화 같은 것들이 정말로 결과를 내놓을 수 있도록 실제로 허용하지도 않았습니다.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
57 그리고 또, 내가 이르노니, 나의 종 조셉은 자기 재산을 자기 손에서 내어놓지 말지어다. 내어놓으면, 두렵건대 원수가 와서 그를 멸망시킬까 하노라. 이는 사탄이 멸망시키려 ᄀ노리고 있음이라. 이는 내가 주 네 하나님이요 그는 나의 종임이니, 보라, 또 바라보라, 내가 네 조상 아브라함과 함께 있었던 것같이 그와 함께 있어, 참으로 그의 ᄂ승영과 영광에 이르게 하리라.
57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn.
보라, 만일 네가 똑같은 말을 내어놓으면, 그들이 이르기를, 너는 거짓말하였고 번역하는 체 하였으나 스스로 모순에 빠졌다 하리라.
Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình.
내놔, MAURICE!
TRẢ TIỀN ĐI, MAURICE!
더 높은 가격을 내놓은 놈들을 위해 치료제를 찾아다니는거군요
Săn tìm phoưng thuốc cho ai trả giá cao hơn.
일 년에 한 번, 시장에 내놓았던 것은 단지 우리가 키우던 가축들이었어요.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
대야를 내놓는 집주인도 없었고, 발을 씻어 줄 만한 종도 없었습니다.
Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân.
이것이 내가 후기 성도 앞에 내놓는 질문입니다. 여러분은 스스로 판단해야 합니다.
Đây là câu hỏi tôi xin đưa ra trước các Thánh Hữu Ngày Sau.
(창세 22:18) 예수께서는 기원 33년 4월 어느 날 오후에 죽으심으로, 자신의 생명을 대속을 위한 근거로 내놓으셨습니다.
Với cái chết của ngài, vào một buổi sau trưa trong tháng Tư năm 33 CN, Chúa Giê-su đã hy sinh mạng sống để làm căn bản cho giá chuộc.
우리가 이런 힘의 역학을 자세히 볼 수록 그에 대한 대안을 보다 긍정적이고 정확한 이야기를 내놓기 쉽습니다.
Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này, ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác tích cực hơn và chính xác hơn.
전도서 11:1에서, ‘빵을 내놓는’ 것은 무엇을 의미하는가?
Nguyên tắc nơi Truyền-đạo 11:1, 2 có thể được áp dụng cho tình bạn như thế nào?
하지만 내가 생명을 내놓고 자살 비행을 한다 해도, 목표물에 충돌하기 전에 격추당해 헛된 죽음을 맞을 수도 있는 일이었습니다.
Nhưng cho dù tôi hy sinh mạng sống trong chuyến bay cảm tử, tôi có thể bị bắn rơi trước khi đâm xuống mục tiêu, rồi chết một cách vô ích.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 내놓다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.