나도 안다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 나도 안다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나도 안다 trong Tiếng Hàn.

Từ 나도 안다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 나도 안다

biết

Xem thêm ví dụ

너희가 았더라면 아버지도 알았으리로다 이제부터는 너희가 그를 알았고 또 보았느니라.”( 요한복음 14:6~7)
“Ví bằng các ngươi biết ta, thì cũng biết Cha ta; và từ bây giờ các ngươi biết và đã thấy Ngài” (Giăng 14:6–7).
는 비밀이라고 생각되는 것들을 다른 사람들도 아는 경우가 있다는 것을 어떻게 예를 들어 설명할 수 있읍니까?
Làm sao ta có thể giải thích bằng thí dụ là những chuyện dường như là riêng tư co thể biến thành công khai?
“너희가 를 도무지 지 못하였노니”와 “너희가 지 못하노라”라는 문구는 우리 각자에게 깊은 영적 성찰의 이유가 되어야 합니다.
Hai lời phán “Các ngươi chẳng biết ta bao giờ” và “Các ngươi đâu biết ta cần phải là một nguyên nhân của việc tự xem xét kỹ lưỡng về phần thuộc linh đối với mỗi người chúng ta.
당신은 건방진 소년입니다. 사실, 이렇게 아닌가요 - 이 트릭은 당신을 해치다하는 기회 수 있습니다 - 난 알아요?:
Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì?
우리가 구주께서 봉사하신 것처럼 봉사할 때, 다른 사람의 삶을 축복할 수 있음을 안다.
Tôi biết rằng chúng ta có thể ban phước cho cuộc sống của những người khác khi chúng ta phục vụ như Đấng Cứu Rỗi đã phục vụ.
“내가 꾼 꿈과 그 해석을 네가 능히 내게 알게 하겠느냐.”
“Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?”
제가 하나 자신 있었 으니까 난 알아요.
Tôi biết, bởi vì tôi đã được một bản thân mình.
율법을 다루는 자들은 지 못하였다.
Kẻ chuyên về Luật pháp chẳng biết ta,
이것은 시스 3 헥사네시올입니다, 이건 썩은 달걀 냄새가 납니다, 시겠죠?
Đây là Cis 3 Hexanethiol, có mùi trứng ung.
곧 통찰력을 가진 것과 는 것을,+
Rằng mình có sự thông hiểu tri thức về ta,+
더 알아보려면 jw.org 웹사이트에 접속해서 “는 세상에서 남을 배려하는 마음을 자녀에게 심어 주려면” 기사를 찾아 보십시오.
Để biết thêm thông tin, vào trang web của chúng tôi jw.org/vi và tìm bài “Dạy con sống tử tế trong một thế giới ích kỷ”.
그러나
Nhưng tôi thì biết.
그래, 아.
Tôi biết.
이는 너희가 고 믿으며,*
Để các con biết và tin vào ta,
하지만 고 있었어요. 그 일을 막는 것이 여호와의 뜻이었다면 그분이 그렇게 하셨을 것이라는 점을 말이죠.
Nhưng tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã có thể ngăn cản chuyện đó để hợp với ý ngài.
“오 여호와여, 당신이 나를 살피셨으니, 아십니다.”—시편 139:1.
“Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã dò-xét tôi, và biết tôi.—THI-THIÊN 139:1.
5 그러한즉, 주께서는 주 안에 있는 한 ᄀ현명한 목적을 위하여 이 판을 만들도록 나에게 명하셨거니와, 그 목적을 지 못하노라.
5 Vậy nên, Chúa đã truyền lệnh cho tôi phải làm những bảng khắc này theo mục đích athông sáng của Ngài và mục đích ấy như thế nào tôi không biết được.
너는 지 못하였지만, 나는 너를 강하게 해 줄* 것이다.
Ta sẽ thêm sức* cho ngươi, ngươi chưa biết ta,
그들은 속임수 가운데 살면서 려고 하지 않았다.” 여호와의 말씀이다.
Vì sự gian dối mình, chúng không chịu nhìn biết ta”. Đức Giê-hô-va phán vậy.
았어야 했는데
Em nên biết điều đó.
하늘의 권능만이 그 두 소녀의 목숨을 구하고 네 형사의 비극적인 실수를 막을 수 있었음을 안다.
Tôi biết rằng chỉ có quyền năng của thiên thượng mới có thể cứu mạng hai cô gái đó và bốn viên cảnh sát khỏi một sai lầm bi thảm.
아 오래 전부터 알고 있었어
Em biết từ lâu rồi.
고 싶어 ♪
Tôi rất muốn biết
날 믿어요, 아요 도 당신의 삶을 알아요
hãy tin ta.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나도 안다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.