낯익다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 낯익다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낯익다 trong Tiếng Hàn.
Từ 낯익다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quen thuộc, người quen, thành thạo, quen với, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 낯익다
quen thuộc
|
người quen
|
thành thạo
|
quen với
|
thói quen
|
Xem thêm ví dụ
낯익은 모습이죠? Thấy quen chứ? |
경찰서에서 우리는 낯익은 얼굴을 보았는데, 우리가 얼마 전에 증거한 타이피스트였다. Tại bót cảnh sát, chúng tôi thấy một gương mặt quen thuộc, một cô thơ ký mà chúng tôi mới rao giảng gần đây. |
증거에 의하면 태아가 듣는 내용으로부터 유익을 얻거나 해로운 영향을 받을 수 있다는 것이 밝혀졌기 때문입니다. 한 음악 지휘자는 자기가 연습하고 있던 여러 악보가 이상하게도 낯익어 보였으며, 특히 첼로곡이 그러하다는 것을 알게 되었습니다. Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello). |
몇 년 전에 나는 여호와의 증인 대회에서 낯익은 사람을 보았습니다. Vài năm trước tại một hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi bắt gặp một gương mặt thân quen. |
뭔가 낯익지 않으십니까? 이것은 사하라 이남 국가들이 80년대와 90년대에 경험한 것들입니다. Nếu tình trạng này là quen thuộc, đó chính xác là những gì đã xảy ra ở hạ Sahara trong thập niên 80 và 90. |
여러분들은 아마 이 의자가 낯익을 겁니다. 그리고 곧 보여 드릴 다른 의자들도 마찬가지일 겁니다. Tôi nghĩ bạn có thể nhận ra chiếc ghế này và một số thứ khác tôi sắp trình chiếu. |
우리는 얼마나 자주 이전에 결코 만난 적이 없는 사람이지만 아주 낯익다고 속으로 느끼는 사람을 만나는가? Biết bao nhiêu lần chúng ta gặp những người mà chúng ta chưa hề biết mặt trước kia, thế mà trong thâm tâm chúng ta có cảm tưởng đã quen biết họ rồi? |
측두엽 환각은 여러 감각을 침범하는 환각으로 감정이 풍부하며 낯익은 느낌이 들며 과거의 특정 장소와 시간으로 돌아가고 일관성이 있으며 드라마틱합니다. Những ảo giác thùy thái dương đều là những ảo giác đa giác quan, đầy cảm nhận, đầy sự quen thuộc, đặt trong thời gian và không gian nhất định, mạch lạc, ấn tượng. |
차를 몰고 시내로 들어가자, 낯익은 광경과 귀에 익은 소리에 옛 생각이 물밀듯 밀려왔습니다. Trên đường lái xe vào thành phố, cảnh vật và những tiếng quen thuộc gợi lại bao kỷ niệm xưa. |
다리를 거의 다 건너갈 즈음에 ‘워치타워’라는 낯익은 간판이 보였습니다. Khi đến gần cuối cầu, tôi thấy bảng chữ quen thuộc ‘WATCHTOWER’. |
여기 낯익은 풍선들이 몇 개 보이죠. Các bạn có thể thấy một số quả quen thuộc từ đây. |
'이건 공평한 걸까'와 ́제대로 된 일자리나 찾아봐'에 대한 두려움은 제게 낯익은 것이었습니다. Và tôi đã nhận ra nỗi sợ của anh ta về " Điều này có công bằng không? " và " Hãy đi kiếm một công việc. " |
그런데 멀리 떨어진 곳에 있는 몇몇 산들이 낯익어 보였습니다. Rồi thì tôi thấy một số ngọn núi ở xa trông có vẻ quen thuộc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낯익다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.