나쁜 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나쁜 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나쁜 trong Tiếng Hàn.
Từ 나쁜 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xấu, 醜, dở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나쁜
xấuadjective 난 나쁜 느꼈습니다. Tôi cảm thấy xấu. |
醜adjective |
dởadjective 물론, 스스로 뭔가를 연구해 보는 것은 나쁜 생각이 아닙니다. Dĩ nhiên, việc tự mình tra cứu mọi thứ không phải là một ý kiến dở. |
Xem thêm ví dụ
나의 아버지에 대해 나쁜 말 하지 마세요! Đừng có nói xấu ba tôi! |
사실 상황이 나빠지는 것은 하느님의 왕국이 이미 통치하기 시작하였다는 강력한 증거입니다. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
친구들이 나에게 나쁜 행동을 하라고 하면 어떻게 해야 할까? Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
당신의 행실이 좋게든 나쁘게든 하느님에 대한 인상을 남길 수 있다는 것을 당신 자신이 늘 의식하고 있는 것에 더하여, 다른 사람들을 가르칠 때, 그들이 배우고 있는 도덕 표준을 어떻게 적용하는지에 따라 그들의 행실도 좋게든 나쁘게든 여호와에 대한 인상을 남기게 될 것임을 이해하도록 도와주십시오. Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. |
9 당신은 적들을 대적하여 진을 칠 때 온갖 나쁜* 일을 피해야 합니다. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
그 형제는 텔레비전 시청이 휴식의 한 형태일 뿐이며 자신은 나쁜 영향을 받지 않는다고 말한다. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
사람들이 흔히 잘 빠지는 함정을 피하는 방법을 이스라엘의 솔로몬 왕은 이렇게 알려 줍니다. “의로운 자의 마음은 대답하기 위하여 묵상하지만, 악한 자들의 입은 나쁜 것들을 쏟아 낸다.” Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
또한 저는 동물이나 병든 것을 바치면서도 ‘이것은 전혀 나쁘지 않다’라고 한다. Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao? |
··· 영광과 불명예를 통하여, 나쁜 평판과 좋은 평판을 통하여 추천합니다. [반대자들에 의하면] 우리는 속이는 사람 같으나 [실제로는] 진실[합니다].”—고린도 둘째 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
사실, 혈연 선택에 대한 나쁜 소식은 이러한 종류의 동정심은 그저 자연적으로 가족 내에서만 배치된다는 것입니다. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
그러므로 나쁜 음악은 하나님을 두려워하는 청소년에게 실제로 위험을 초래할 수 있습니다. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
8 만일 어떤 사람이 자기에게 속한 사람들, 특히 자기 집안 식구들을 부양하지 않는다면, 그는 믿음을 저버린 사람이며 믿음이 없는 사람보다 더 나쁩니다. 8 Thật vậy, nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin và còn tệ hơn người không có đức tin. |
(열왕 둘째 16:3) 하지만 이처럼 나쁜 본에도 불구하고, 히스기야는 하느님의 말씀에 친숙해짐으로써 이교의 영향력으로부터 “자기의 행로를 깨끗이” 할 수 있었습니다.—역대 둘째 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
페이호랜은 기분 나쁘게 받아들이는 대신 모로나이에게 적과 싸우기 위해 자신과 함께 주님의 힘을 구하자고 권유했다. Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù. |
그러한 관행이 존재하는 한 나쁜 결과가 나오기 마련이었습니다. 장관들이 거듭 포고령을 내려 그 제도에 내재되어 있는 독단적인 성격과 압제를 근절하고자 성실하게 노력하였습니다. Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
이 빨간 줄은 흔히있는 치료입니다.- 의사와 함께 약물치료를 하며 모든 징후가 일정하게 머물러 있거나 때로는 나빠지기도 합니다. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
이제 우리는 더이상 TV가 좋다 나쁘다 이야기 하지 않습니다. Vì thế ngày hôm nay, chúng ta sẽ không nói về TV tốt hay xấu. |
구글검색으로 ́미나 트롯'을 검색했을 때 이런 개인적인 이야기들을 나오게 되면, 좋을 수도 있고 나쁠 수도 있죠 Bạn có Google khi bạn tự nói, này, Mena Trott là gì? |
그러한 원칙들 가운데는 머리 직분을 존중하는 것(골로새 3:18, 20), 모든 일에서 정직하게 처신하는 것(히브리 13:18), 악한 것을 미워하는 것(시 97:10), 평화를 추구하는 것(로마 14:19), 확립된 권위에 순종하는 것(마태 22:21; 로마 13:1-7), 하느님께 전적인 정성을 바치는 것(마태 4:10), 세상의 일부가 되지 않는 것(요한 17:14), 나쁜 교제를 피하는 것(고린도 첫째 15:33), 겸허한 옷차림과 몸단장을 하는 것(디모데 첫째 2:9, 10), 다른 사람들을 걸려 넘어지게 하지 않는 것(빌립보 1:10) 등이 포함됩니다. Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
여호와께서는 땅의 나쁜 상태에 대해 어떤 반응을 나타내셨습니까? Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất? |
내 말은 내가 TEDxUSC에 간다면 내 인생이 그렇게 나쁘지는 않겠지. Ý tôi là, nếu tôi được đến TEDx USC đời tôi có lẽ đã không chán. |
그것은 우리가 세상과 어떻게 달라야 하고 세상의 나쁜 태도와 불경스럽거나 음탕한 언어를 받아들이지 말아야 하는지를 설명해 줄 것이다. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
자아끼리 부딪혔어요 좋은 자아와 나쁜 자아 Anh ta rất mâu thuẫn, tốt có xấu có. |
나쁜 일입니다. Và thật là tệ. |
우리 모두는 개인적으로 나쁜 소식에 접할 때마다 슬퍼합니다. TẤT CẢ chúng ta đều đau lòng khi nhận được tin buồn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나쁜 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.