mynd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mynd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mynd trong Tiếng Iceland.

Từ mynd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phim, điện ảnh, hình ảnh, hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mynd

phim

noun

Jķsef telur ađ ūessi mynd verđi álitin meistaraverkiđ hans.
Joseph nghĩ bộ phim này sẽ là một kiệt tác để đời của ông ta.

điện ảnh

noun

hình ảnh

noun

Allar mannlegar verur – karlar og konur – eru skapaðar í mynd Guðs.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.

hình ảnh

noun

Allar mannlegar verur – karlar og konur – eru skapaðar í mynd Guðs.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.

Xem thêm ví dụ

Mynd af þessum fjórum, munaðarlausu stúlkum birtist á forsíðu dagblaðs í Suður-Afríku ásamt frétt af þrettándu alþjóðaráðstefnunni um alnæmi sem haldin var í Durban í Suður-Afríku í júlí á síðasta ári.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Að þeirra mati gefur það þá mynd af Guði að hann sé ónæmur fyrir tilfinningum mannanna.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
Þvert á móti hafa þau sundrað mannkyninu og dregið upp mjög ruglingslega mynd af Guði og hvernig eigi að tilbiðja hann.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Í núverandi mynd sendir skipunin varahersveitir til allra 19 hersvæđa Ūũskalands, ūar á međal til hersetinna borga eins og Parísar, Vínar og Prag.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
(12) Hvernig hefur þessi mynd hjálpað þér að sjá enn skýrar að Vottar Jehóva séu söfnuður Jehóva og að hann hafi fulla stjórn á gangi mála?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
Nice mynd.
Thật lãng mạn!
En það er tæplega rétt mynd af Jesú því að guðspjöllin lýsa honum sem hlýjum, góðhjörtuðum og tilfinningaríkum.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
Af því að „heimurinn í núverandi mynd líður undir lok.“
Vì “hình-trạng thế-gian nầy qua đi”.
Í skjalinu „Fjölskyldan: Yfirlýsing til heimsins,“ hafa Æðsta forsætisráðið og Tólfpostulasveitin sagt: „Allar mannlegar verur ‒ karlar og konur ‒ eru skapaðar í mynd Guðs.
Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
" Þessi mynd! "
" Điều này ảnh! "
Smelltu hér á hnappinn til að breyta um mynd
Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn
Líkt og frumkristnir menn fengu að reyna er oft dregin upp villandi mynd af þeim og þeir eru settir í flokk með vafasömum trúarreglum og leynisamtökum.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
An Old Dánartíðni, segja frekar að ódauðleika með unwearied þolinmæði og trú að gera látlaus mynd engraven í líkama karla, Guð, sem þeir eru en afmyndað og halla sér minnisvarða.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
18 Slóttug „vélabrögð“ Satans hafa nýverið birst í enn einni mynd.
18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa.
Teiknið mynd af fjölskyldu ykkar í rammann hér að neðan.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
(Jesaja 66:12) Hér er myndinni af móður með barn á brjósti fléttað saman við mynd af „fljóti“ og „bakkafullum læk“ þar sem blessunin streymir fram.
(Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”.
Kaþólskur hópur hefur skilgreint þennan áfanga, sem sumir kalla endurreisn Wojtyła, sem „Konstantínisma í nýrri mynd.“
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.
En er drottinvald hans tók á sig nýja mynd var hægt að segja að hann hafi orðið konungur, eins og væri hann að setjast í hásæti að nýju. — 1. Kroníkubók 16:1, 31; Jesaja 52:7; Opinberunarbókin 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
(Jesaja 63:15) Engu að síður „svipti [hann] sig öllu, tók á sig þjóns mynd og varð mönnum líkur“.
Ngài sống trên trời, “chỗ ở thánh và vinh-hiển” của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 63:15).
Hér er fyrsta þóknun sem ég hef þurft að mála mynd, og sitter er að manna poached egg sem hefur butted í og hopp mér úr arfleifð minni.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Þessi forna helgibók bendir á að hið einstæða manneðli stafi af því að við séum sköpuð „eftir Guðs mynd“ — í merkingunni að við getum endurspeglað persónueinkenni skaparans, þótt ekki sé það fullkomlega.
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Ūađ er mafíķsi alls stađar í mynd Freddies.
Trong mọi khuôn hình trong phim của Camp Freddie luôn có một tên Mafia.
Dagblaðið International Herald Tribune sagði um skýrsluna: „Skýrslan er mjög ítarleg og í umfjöllun sinni um ástand mála í 193 löndum . . . dregur hún upp skuggalega mynd af daglegu misrétti og misnotkun.“
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
Scott gaf ekki frá sér aðra mynd í fjögur ár.
Lê Minh đã không phát hành bất cứ album nào trong vòng 4 năm.
Mynd þessa heims breytist
Hiện trạng thế gian đang thay đổi

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mynd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.