명예 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 명예 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 명예 trong Tiếng Hàn.
Từ 명예 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là danh dự, vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 명예
danh dựnoun 내 고향의 명예를 위해 증오하는 왕 밑에서 싸우고 죽였다 Vì danh dự của quê hương, Tôi đã chiến đấu và giết tên vua mà tôi không ưa. |
vinh quangnoun 일말의 명예도, 가치도 없는 승리지만. Chiến thắng này chẳng mang lại vinh quang gì. |
Xem thêm ví dụ
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
그리고 예수께서 때때로 군중에게 연설을 하고, 돈 바꿔 주는 사람들과 상인들을 두 차례 내쫓으시며 그들이 자신의 아버지의 집에 불명예를 돌렸다고 말씀하신 곳도 바로 이방인의 뜰이었습니다. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
··· 영광과 불명예를 통하여, 나쁜 평판과 좋은 평판을 통하여 추천합니다. [반대자들에 의하면] 우리는 속이는 사람 같으나 [실제로는] 진실[합니다].”—고린도 둘째 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
그리고 하느님께 불명예를 돌리는 것입니다. Họ cũng làm ô danh Đức Chúa Trời. |
아니면 명예를 회복하게 될까요? Hay là một kiểu báo thù nào đó? |
제가 처음 호주에서 이 내용에 관해 일 년 반 전에 명예 연구원으로 위촉받아 강연했던 당시를 기억합니다. Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ. |
또한 어머니는 아들의 외모로 인해 부모에게 영예가 돌아가기도 하고 불명예가 돌아가기도 한다는 것도 압니다. Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái. |
오히려 사람들은 당장에 유익이 되는 정치적 해결책이나 헛된 인간적 추리, 하느님께 불명예를 돌리는 무익한 이념이나 철학을 의지합니다. Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
(웃음) 그래서 골프가 골프 카트를 타고 돌아다니면서 할 수 있는 경기라면 사람들은 뛰어난 골프 선수들에게 진정 위대한 운동선수에게 돌아가는 지위, 명예와 인정을 부여하기란 쉽지 않을 것입니다. (Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ. |
명성도, 명예도, 부도 필요 없다고 말이죠. 대체 무슨 생각이냐고요? Không danh tiếng, không vinh quang, không tiền bạc. |
(요한 첫째 2:15-17) 현 제도의 부는 불확실하고 명예도 잠시뿐이며 쾌락도 오래가지 않습니다. 반면에 “참된 생명” 즉 하느님의 왕국하에서 누리는 영원한 생명은 언제까지나 계속되는 것이므로 어떤 희생이든 감수할 가치가 있습니다. 그리고 그러한 희생은 올바른 희생일 것입니다. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
넌 명예를 알아, 퀼 Cậu là người có nghĩa khí, Quill. |
참 그리스도인들끼리 법정 투쟁을 벌인다는 이야기를 이방인들이 듣게 될 때 그리스도인 조직에 얼마나 불명예가 돌아갈 것인지 좀 생각해 보라! Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa! |
티발트는 기본적으로 벤볼리오를 부르고, 그의 명예를 지키기 위해서는 벤볼리오는 싸워야만 하는거죠. Tybalt cơ bản gọi to Benvolio như thế, và để giữ danh dự, Benvolio phải chiến đấu. |
30 그 누구도 자기 아버지의 아내를 취해 아버지에게 불명예를 돌려서는* 안 됩니다.” 30 Không ai được lấy vợ của cha mình hầu không sỉ nhục cha. |
모든 명예와 영예는 여호와께 돌아가지만, 하느님의 동료 일꾼이 되는 것보다 더 큰 특권이 무엇이겠습니까? Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không? |
예를 들면, 그는 중일 전쟁을 기록한 백만점이 넘는 기록물들을 가지고 있습니다. 중국에서는 별로 언급되지 않는 전쟁이자 영웅들이 명예를 얻지 못한 전쟁이죠. Ví dụ, ông có hơn một triệu mảnh tư liệu chiến tranh Trung-Nhật, một cuộc chiến không được nói đến nhiều ở Trung Quốc và những người anh hùng của họ không được vinh danh. |
명예와 존중으로 하늘 아버 Bảo vệ danh Ngài và tôn kính Chúa Cha, tôi theo |
그는 자신의 명예를 여유로 나눴고, 일하는 사람들이 잘못을 해도 그가 책임을 졌고, 자신의 실수를 항상 인정하고 그 실수로부터 배웠습니다. Ông ấy chia sẻ lòng tin không ràng buộc, nhận trách nhiệm thất bại của thuộc cấp, luôn nhận sai và học từ những lỗi đó. |
사제술은 사람들이 “부와 명예를 위해서” “거짓 교리”를 전파하고 “스스로를 세상을 위한 빛으로 세[우는]” 것이다.( Mưu chước tăng tế tức là khi người ta rao giảng ′′các giáo lý sai lầm ... vì lòng ham thích sự giàu sang và danh vọng′′ và ′′trưng mình làm ánh sáng cho thế gian” (An Ma 1:16; 2 Nê Phi 26:29). |
(마태 6:5; 23:5-8) 그들의 위선, 그들의 탐욕 그리고 그들의 거만함이 마침내 불명예를 초래하였습니다. Họ hãnh diện đeo để khoe những thẻ bài lớn đựng Kinh-thánh như cái bùa vậy (Ma-thi-ơ 6:5; 23:5-8). |
1962년에는 베오그라드의 명예 시민이 되었다. Năm 1962, Brezhnev trở thành công dân danh dự của Belgrade. |
제가 그녀의 이름을 전혀 언급한 바가 없었음에도 그녀는 명예 훼손과 사생활 침해로 저를 고소했어요. Thậm chí tôi đã chưa từng nhắc đến tên của cô, nhưng cô ta kiện tôi phỉ báng và xâm phạm riêng tư cá nhân. |
우리는 강제 결혼이나 명예 살인, 학대로 인해 아이들을 잃고 있습니다. Những cuộc hôn nhân sắp đặt bạo lực và ngược đãi |
보물이 당신의 명예보다 더 소중해요? Kho báu này thực sự đáng giá hơn danh dự của ngài ư? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 명예 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.