명령 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 명령 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 명령 trong Tiếng Hàn.
Từ 명령 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lệnh, chỉ dẫn, chỉ lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 명령
lệnhnoun 내 아들들과+ 내 손으로 만든 것에 관해 나에게 명령해 보아라. Ra lệnh cho ta về con cái ta+ và công việc của tay ta sao? |
chỉ dẫnnoun 바울은 결혼 생활과 관련하여 무슨 명령을 합니까? Phao-lô đưa ra chỉ dẫn nào về hôn nhân? |
chỉ lệnhnoun |
mệnh lệnhnoun 그 여자들은 그처럼 극악한 명령에 어떻게 대처하였습니까? Hai phụ nữ này đã phản ứng ra sao trước mệnh lệnh tàn ác đó? |
Xem thêm ví dụ
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
여호와께서는 이스라엘 사람들에게 가나안 땅에 있는 일곱 나라의 도시들을 멸망시키고 그곳의 주민들을 모두 죽이라고 명령하셨습니다. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신술사들과 마술사들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
그리고 그 명령들에 순종할 때, 문제로 가득 찬 이 세상에서 결코 달리 찾을 수 없는 기쁨과 만족감을 느끼게 됩니다. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
17 어떤 사람*이 여호와가 하지 말라고 명령한 것을 하나라도 하여 죄를 지으면, 그것을 몰랐다 해도 그는 죄과가 있으며 자기 잘못에 대해 답변해야 한다. 17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình. |
* 명령을 받기까지는 아무 일도 하지 않는 자는 정죄를 받느니라, 교성 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
3 사탄은 뱀을 통해서 첫 인간 여자 하와에게 하와가 하느님의 명령을 무시하고 금지된 열매를 먹어도 죽지 않을 것이라고 말하였습니다. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
아직도 하나님의 명령은 영매술을 행하는 모든 자에 대하여 반대한다.—계시 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
다시 말해, 사람들이 예수께서 명령하신 모든 것을 지키도록 가르쳐야 합니다.—마태 28:19, 20. Tín đồ Đấng Christ được giao sứ mạng tiếp tục đào tạo môn đồ bằng cách dạy người ta vâng giữ tất cả mọi điều mà Chúa Giê-su đã truyền.—Mat 28:19, 20. |
(이사야 9:6, 7) 족장 야곱은 임종을 앞두고 그러한 미래의 통치자에 대해 예언하면서, 이렇게 말하였습니다. “홀이 유다에게서 떠나지 않고, 명령자의 지팡이가 그의 발 사이에서 떠나지 않으리니, 실로가 올 때까지이다. 뭇 백성들의 순종이 그에게 속하리라.”—창세 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
위로부터의 강압적인 명령이 아닌 방법으로 말이죠. Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
“그러므로 가서 모든 나라 사람들을 제자로 삼[고] ··· 내가 여러분에게 명령한 모든 것을 지키도록 가르치십시오.”—마태 28:19, 20. “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
그렇지 않다. 왜냐하면 죽은 자에게 묻는 일을 금하는 하나님의 명령에 고착할 때, 우리는 훨씬 더 중요한 면으로도 보호를 받게 되기 때문이다. Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa. |
그러다가 1941년 5월에 게슈타포는 나를 감옥에서 내보내면서, 가서 군 복무를 위해 출두하라고 명령하였습니다. Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ. |
십일조를 내지 않는 것은 하느님의 명령을 분명히 범하는 것이다. Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời. |
다가오는 이 심판 날에 대한 세계적인 경고와 뒤따르게 될 평화에 관한 좋은 소식은, 예수께서 예언적으로 하신 명령에 따라 오늘날 열심히 전파되고 있습니다. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
만약 개가 앞서 가려고 하거나 뒤로 처지려고 하면, 줄을 짧고 강하게 잡아당기면서 명령을 반복하십시오. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
아브람은 여호와의 명령에 순종하여 우르에서의 안락한 생활을 버리고 떠났습니다. VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ. |
또는 “명령”. Hay “mệnh lệnh”. |
9 여호사밧의 명령에 따라 나라를 두루 다니며 가르치는 일을 했던 사람들은 “여호와의 율법 책”을 가지고 다녔습니다. 9 Khi những người dạy dỗ đi khắp xứ theo lệnh vua Giô-sa-phát, họ mang theo “sách luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
만일 당신이 하나님의 새 제도를 위하여 생활한다면 당신은 성서의 어떠한 명령에 순종할 것입니까? Nếu bạn ủng hộ hệ thống mới của Đức Chúa Trời, bạn sẽ tuân theo lời răn nào trong Kinh-thánh? |
18 이에 이제 내가 너희에게 한 가지 명령을 주노라. 내가 한 사람에게 말하는 것은 모두에게 말하는 것이니, 너희는 너희 형제들이 이 물로 여행하여 오지 않도록 이 물에 대하여 미리 경고할지니라. 염려컨대 그들이 신앙을 잃고 올무에 잡힐까 하노라. 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
1234년에 열린 타라고나 공의회에서는 일상 언어로 된 성경 책들을 모두 지역 성직자에게 넘겨 불태우라는 명령을 내렸습니다. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 명령 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.