문법 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 문법 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 문법 trong Tiếng Hàn.

Từ 문법 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngữ pháp, 語法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 문법

ngữ pháp

noun

ASL은 여러 다른 문법 요소로 나뉘어 있습니다.
ASL được chia nhỏ thành những thông số ngữ pháp riêng biệt.

語法

noun

Xem thêm ví dụ

하지만 인간을 제외하고는, 동물들에게는 체계적으로 문법을 갖춘 언어는 없는 것 같다.
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm.
(욥 1:6) 두 경우 모두, 문법적으로 특정한 인격체를 가리키고 있음이 분명하다.
Trong cả hai trường hợp thì ý nghĩa văn phạm cho thấy chỉ nói đến một nhân vật duy nhất.
왕국의 좋은 소식은 마땅히 분명하고도 문법적으로 정확하게 표현되어야 합니다.
Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch.
하지만 그는 히브리어 문법 구조를 밀접히 따랐습니다.
Tuy nhiên, ông theo sát cấu trúc của tiếng Hê-bơ-rơ.
언어는 단순히 어휘의 조합이나 문법적인 규칙 세트가 아닙니다.
Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp.
* 그의 부모는 부유한 편이었으므로 그는 어린 시절을 유복하게 보내면서 로마에서 유명한 문법학자인 도나투스로부터 교육을 받았습니다.
* Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus.
마지막은 골치아픈 문법과 어법 문제인데 대명사와 선행사가 동일한 문법적 수량을 가질 때 발생하는 문제였습니다.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
알바니아인들은 완벽한 문법이 아니라 여러분의 마음에서 우러나온 사랑에 반응을 보일 겁니다.
Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm.
구두점 및 기호, 대문자 사용, 문법 및 맞춤법, 띄어쓰기, 반복 등 Google 광고작성 정책이 2013년 4월 중순 경 하나의 통합 광고문안 작성 기준 정책으로 업데이트됩니다.
Chính sách biên tập của Google Ads (bao gồm cả Dấu câu & Ký hiệu; Viết hoa; Ngữ pháp và chính tả; Khoảng trắng; và Lặp lại) sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 4 năm 2013 để trở thành một chính sách Tiêu chuẩn biên tập tổng hợp.
그 사람이 "날세", 문법적으로 정확히 표현하자면, "저에요"라고 대답합니다.
"là tôi", hay đúng ngữ pháp hơn là " Là tôi đây" như là chúng ta nói trong tiếng Anh
개정된 번역 표현은 히브리어 본문의 의미와 히브리어 문법과 일치합니다.
Cách dịch này dựa trên cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trong nguyên ngữ.
( 문법 학교에 늦은 폐병 안내 제공 )
( Cung cấp một Usher Cuối tiêu hao một Grammar School )
그 말이 정확히 어디가 틀렸다고 문법적으로 구체적인 지적은 못하더라도, 아무튼 그 말이 틀렸다는 것은 알게 됩니다.
Có lẽ bạn không thể cho biết chính xác sai ở điểm nào, nhưng bạn biết câu đó không ổn.
그렇게 완성된 번역물이 문법이나 문체 면에서는 수준이 떨어질지 모르지만, 대개 의미와 중요한 세부점들은 충분히 이해할 수 있게 전달합니다.
Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng.
그가 한 일을 히브리어 문법 규칙에 관한 최초의 책인 “세페르 딕두케이 하-테아밈”이라는 제목의 저술물에서 볼 수 있습니다.
Ông viết trong tác phẩm mang tựa đề “Sefer Dikdukei ha-Te’amim”, cuốn sách đầu tiên về qui tắc văn phạm của tiếng Hê-bơ-rơ.
간단히 말해서 DNA에는 지시 사항을 작성하고 실행하는 방법을 엄격하게 조절하는 “문법” 즉 규칙이 있습니다.
Nói đơn giản, ADN có “văn phạm” hay bộ quy tắc, chi phối nghiêm ngặt mọi hướng dẫn cụ thể và chi tiết, thường là để sản xuất protein.
번역자들은 번역문이 자연스럽고 명확하고 원문에 충실하며 문법적으로 정확한지 확인합니다
Các dịch thuật viên đảm bảo rằng bài dịch phải tự nhiên, rõ ràng, theo sát bản gốc và đúng ngữ pháp
내 짝인 케이 린드호르스트는 정말 문법을 잘 아는 사람이었습니다.
Chị Kay Lindhorst, người bạn tiên phong của tôi, là một chuyên gia văn phạm.
최초의 스와힐리어 문법책과 사전을 펴낸 것입니다.
Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên.
그뿐 아니라 문법과 문장 구조도 상당히 많이 변했습니다.
Hơn nữa, văn phạm và cú pháp của ngôn ngữ cũng có nhiều thay đổi.
그 가운데는 시리아어, 그리스어, 라틴어로 된 성서들, 랍비들의 주해서와 칼데아어 문법책 등이 있었습니다.
Trong đó có các bản Kinh Thánh tiếng Syriac, Hy Lạp và La-tinh, những bài bình luận của các thầy ra-bi, những sách ngữ pháp tiếng Canh-đê (A-ram) và nhiều sách khác.
그런 다음 그 공간에서 수화의 문법에 따라 얼굴 표정을 곁들인 동작을 취합니다.
Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu.
그는 만주어 문법 책을 달라고 요청하였지만, 그들이 그에게 줄 수 있었던 것이라곤 만주어로 된 마태의 복음서와 만주어-프랑스어 사전이 전부였습니다.
Ông xin quyển văn phạm, nhưng họ chỉ có thể cung cấp cho ông một bản Phúc Âm theo Ma-thi-ơ tiếng Mãn Châu và một quyển tự điển Mãn Châu – Pháp.
성서에 사용된 히브리어와 그리스어의 어휘나 문법을 정확히 반영할 수 있는 언어는 없기 때문에 성서를 직역하는 것은 명확하지 않을 수 있으며 심지어 잘못된 의미를 전달할 수도 있습니다.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 문법 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.