물다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 물다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 물다 trong Tiếng Hàn.
Từ 물다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cắn, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 물다
cắnverb 그 놈이 두 번째로 저를 물었을 때, 저는 발길질을 했습니다. Khi nó cắn lần thứ hai, tôi lập tức đá nó. |
cảnverb 저는 급히 문에 발을 끼워 넣고 물었습니다. “저희가 전하는 메시지에 관심이 있을 만한 분이 계실까요?” Tôi thò chân vào cản cánh cửa lại và hỏi: “Có ai khác có thể quan tâm đến sứ điệp của chúng tôi không ạ?” |
Xem thêm ví dụ
22 이에 왕이 암몬에게 혹 그 땅에서 레이맨인들 중에, 아니면 그의 백성 중에 거하는 것이 그의 바람인지 묻더라. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
읽은 것에 대해 집주인의 반응을 물어 본다. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
그러한 증거는 믿음을 가진 그 사람 자신뿐 아니라 평화에 대한 ‘그의 희망에 관한 이유를 묻는’ 사람들도 충분히 확신시켜 줄 만큼 강력한 것임이 분명하다.—베드로 전 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
우리가 또 어떻게 도울 수 있겠냐고 묻자 Cho nên, chúng tôi hỏi xem mình còn giúp được gì nữa? |
그 후 그 딸은 남편이 죽은 뒤 아버지에게 자기가 벧엘을 떠나서 아버지를 돌보아 드리기를 원하는지 물었습니다. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
율법은 단도직입적으로 이렇게 물었다. “들의 나무가 당신이 포위해야 할 사람입니까?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
그렇게 되면 납 분진이 호흡을 통해 몸속에 들어오거나 신발에 묻어 집 안으로 유입될 수 있습니다. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
그리고 부모에게 오늘 하루가 어땠는지 물어보십시오. Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ. |
어떤 친구가 여러분에게 복천년에 대해 무엇을 믿는지 물어봤다고 가정해 본다. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
예를 들면, 딸에게 그날 어떻게 보냈느냐고 묻는 대신, 부모 자신이 하루를 어떻게 보냈는지 이야기한 다음에 딸이 어떤 반응을 보이는지 살피십시오. Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào. |
3 한 가지 부면으로, 하느님께서는 욥에게 이렇게 물으셨습니다. “너는 눈 창고에 들어간 적이 있느냐, 우박 창고를 보느냐? 이것들은 내가 고난의 때를 위하여, 싸움과 전쟁의 날을 위하여 간직해 둔 것이다.” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
주인이 돌아왔을 때, 그는 종들에게 자신이 준 달란트로 무엇을 했는지 물어보았습니다. Khi trở về, người chủ hỏi các tôi tớ họ đã làm gì với các ta lâng của người chủ. |
배우자를 사려 깊게 대하는 가장 좋은 방법을 알고 있다고 자신하기보다는, 어떻게 해 주면 좋을지 배우자에게 물어보는 것이 어떻겠습니까? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
그리고 이렇게 물었죠. " 그런데 언제 끝내실거에요? " " Khi nào anh định hoàn thành nó? |
누군가가 이렇게 묻는다면: “너는 동성애를 어떻게 생각하니?” Nếu có người hỏi: “Bạn nghĩ thế nào về đồng tính?”. |
라고 묻지 않을 수 없게 되었습니다. 세상이 거꾸로 돌아가고 있는 것처럼 보이니 말입니다. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
그렇지 않다. 왜냐하면 죽은 자에게 묻는 일을 금하는 하나님의 명령에 고착할 때, 우리는 훨씬 더 중요한 면으로도 보호를 받게 되기 때문이다. Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa. |
두 드라크마 세를 징수하는 사람들이 베드로에게 이렇게 물었습니다. “당신들의 선생은 두 드라크마 세를 내지 않습니까?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
무엇이 다르죠? " 라고 물었습니다. " Nó khác gì nhau " |
그는 온 유다에 단식을 공포하고 “여호와께 물으려고” 백성을 함께 모았습니다. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
학생들이 이 원리들을 더 잘 이해하는 데 도움이 되도록 다음 질문의 일부 또는 전부를 묻는다. Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây: |
저는 놀라운 마음으로 어떻게 반원이 그만큼 늘어났는지 물었습니다. Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy. |
그리고 그들이 물은 것은 "이것이 재현가능한 것인가"라는 것이었습니다. Họ hỏi rằng " điều này có thể lặp lại không?" |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 물다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.