무지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무지 trong Tiếng Hàn.

Từ 무지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự dốt nát, sự thiếu hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무지

sự dốt nát

sự thiếu hiểu biết

Xem thêm ví dụ

따라서 성서에 대한 무지가 젊은 세대 사이에 만연해 있는 것은 놀라운 일이 아닙니다!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
사람들이 지금 내게 하는 것처럼, 나도 당사자에 대해 무관심하고 무지했지요.”
Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”.
··· 경외하는 벗이여, 무지와 싸우는 활기찬 운동을 주창하고, 평민을 교육시키기 위한 법을 수립하고 개선하세.
Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng.
그러나 여호와의 요구 조건을 행하지 않은 셀 수 없이 많은 다른 사람들은 무지로 인하여 그러했읍니다.—사도 17:29, 30.
Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30).
하나님께서는 한때 그러한 무지를 허물치 않으셨지만 이제는 인류에게 회개하라고 말씀하셨습니다. 하나님께서는 자신이 임명한 사람을 통해 사람들을 심판하실 날을 정하셨기 때문입니다.
Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm.
3 영적인 의미에서, 어두움은 사단의 영역에 존재하는 무지 및 절망적인 상태와 관련이 있습니다. 사단이 종종 “빛의 천사”로 가장하지만 그러합니다.
3 Hiểu theo ý nghĩa thiêng liêng, sự tối tăm liên can đến sự ngu dốt và vô vọng ngự trị trong thế giới của Sa-tan—dù Sa-tan thường làm ra vẻ mình là “thiên-sứ sáng-láng” (II Cô-rinh-tô 4:4; 11:14; Ê-phê-sô 6:12).
하지만 지식의 착각은 무지보다 더 위험할 수 있습니다.
Nhưng ảo tưởng về tri thức có thể nguy hiểm hơn cả sự vô tri.
6 왕국 전파 활동을 통하여, 오늘날 사람들은 그들에게 있어서 정상적인 방식으로 걷는, 하나님의 목적에 대해 무지한 가운데 걷는, 정신적으로 어두움 가운데 있으면서 무익한 목표들을 추구하는 무감각한 마음이 동기가 되어 걷는 일을 중단하라는 촉구를 받고 있읍니다.
6 Qua công việc rao giảng về Nước Trời, ngày nay người ta được khuyên từ bỏ cách đi riêng của họ trong sự dốt nát về ý định của Đức Chúa Trời, sự tối tăm tinh thần, bị thúc đẩy bởi một tấm lòng cứng cỏi, tìm kiếm những mục tiêu bất lợi.
+ 15 하느님의 뜻은 여러분이 선을 행하여 비합리적인 사람들의 무지한 말을 잠잠하게 하는* 것이기 때문입니다.
+ 15 Ý muốn của Đức Chúa Trời là qua việc làm điều tốt, anh em có thể dập tắt lời lẽ ngu muội của những kẻ không biết lý lẽ.
오늘도, 날이면 날마다, 또다른 9천명의 아프리카인들이 비난과 무지로 인해 HIV에 감염될 것입니다.
Hôm nay, và mỗi ngày, thêm 9000 người châu Phi sẽ nhiễm HIV vì sự kì thị và thiếu giáo dục.
우리가 지구에 집어 넣고 있는 것들은 알고 그에 따른 영향에 대해서도 알면서 우리가 우리 체내에 무언가를 넣고, 무언가가 체내에 들어올 때 일어나는 것들에 대해서는 매우 무지합니다.
Ta biết ta thải nhiều thứ ra kia. ta biết về sự tiêu nhập, nhưng ta lại thờ ơ với nó về những thứ chúng ta đút, hoặc được đút vào cơ thể.
무지하고, 교만한 천박함, 나의 비밀스런 오만, 나의 외면.
Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi.
생활에서 진리를 적용하는 사람은 거짓, 미신, 무지의 속박으로부터 자유롭게 될 것입니다.
Nếu bạn áp dụng lẽ thật trong đời sống bạn, bạn sẽ được giải thoát khỏi mọi chuyện huyễn, mê tín và ngu dốt.
동물들을 통해 인간의 무지가 드러나다 (1-30)
Động vật cho thấy sự thiếu hiểu biết của con người (1-30)
제게 있어, 제 삶의 목적 중 하나는 여러분이 자주 못 볼 과감한 탐사를 통해 인류의 무지를 이해로 이끄는 것입니다.”
Đối với tôi, một trong những mục tiêu cả đời là đưa con người từ trạng thái không biết đến trạng thái thấu hiểu với những khám phá táo bạo mà bạn không thể làm mỗi ngày."
수피즘에는 "당신의 한계 그 이상으로 이끌지 못하는 지식은 무지보다 훨씬 더 위험합니다."라는 말이었어요.
Người Sufis từng nói, "Kiến thức không khiến bạn đi xa hơn bản thân mình thì còn tệ hơn nhiều sự bỏ mặc."
그래서 저는 우리가 택하려는 모형이 무지로 시작해서 몇몇 사실을 알게되고 그로부터 지식을 얻는 것은 아니라고 말하고 싶습니다.
Vì thế, mô hình mà chúng ta chọn không xuất phát từ ngu dốt đến tìm hiểu sự việc rồi thu thập tri thức.
안타깝게도, 역사상 가장 위대한 책의 아름다움과 진실성에 대해서는 무식하고 무지했지요.”
Buồn thay, tôi đã không biết về vẻ đẹp và sự chân thật của cuốn sách xuất sắc nhất đã từng được viết ra”.
뇌전달 회로의 화학 물질에 대한 무지를 극복하기 위한 시작으로 우리 생물학자들이 부르는 "유기체 모델"로 실험하는 것이 유용합니다. 초파리나 실험용 쥐 같은 동물들이죠.
Bây giờ, để bắt đầu khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về vai trò của hóa học não bộ trong các mạch não, sẽ có ích nếu nghiên cứu cái mà cánh nhà sinh học bọn tôi gọi là "những sinh vật mẫu", những loài động vật như ruồi và chuột thí nghiệm, những loài mà chúng tôi có thể áp dụng những kỹ thuật về gen để xác định về mặt phân tử những lớp đặc biệt của các tế bào thần kinh, giống như quý vị đã nghe trong bài nói chuyện của Allan Jones sáng nay.
그러나 우리가 완전히 무지한 채로 이곳에 보내진 것은 아닙니다.
Nhưng chúng ta đã không được gửi đến đây mà hoàn toàn không có một sự hiểu biết nào.
그렇다면, 오늘날 탐욕, 가정 내 혈육 간의 애정의 결핍, 해이한 도덕관, 무지를 비롯하여 사회의 결합 조직을 좀먹는 여러 요인들 때문에 발생하는 숱한 문제들에 대한 해결책은 과연 무엇이겠습니까?
Nếu có, đâu là giải pháp cho nhiều vấn đề ngày nay xuất phát từ tính tham lam, việc thiếu tình thương trong gia đình, luân lý suy đồi, sự ngu dốt và những nhân tố khác xói mòn cơ cấu của xã hội?
그는 이어서, 문제는 무지가 아니라 고의적인 탐욕이라고 말합니다.
Ông nói tiếp là vấn đề không phải vì người ta thiếu hiểu biết mà vì lòng tham lam cố ý.
그는 사람들을 종교적 무지와 미신으로부터 해방시키겠다는 생각을 품었습니다.
Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín.
우리가 사탄의 기만적인 책략들에 관해 무지한 상태에 있지 않은 것은 무엇 때문이며, 우리는 무슨 결심을 해야 합니까?
Vì sao chúng ta biết được mưu kế xảo trá của Sa-tan, và chúng ta nên quyết tâm làm gì?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.