무관심하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 무관심하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무관심하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 무관심하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lãnh đạm, vô tình, thờ ơ, trung tính, dửng dưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 무관심하다
lãnh đạm
|
vô tình
|
thờ ơ
|
trung tính
|
dửng dưng
|
Xem thêm ví dụ
● 연로한 동료 숭배자들에게 어떻게 부드러운 관심을 나타낼 수 있습니까? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
그래서 한 관심자의 농장 안에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
배우자가 아닌 사람에게 성적 관심을 갖는 것이 잘못인 이유는 무엇입니까? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
이제 Ad Manager를 사용하는 게시자를 위해 새로운 관리 기능을 추가하여 사용자의 관심분야, 인구통계, Google 계정 정보에 기반을 둔 개인 맞춤 광고를 통해 더 많은 수익을 거둘 수 있도록 도와드리려고 합니다. Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
오히려 그분은 모든 사람의 복지에 대해 진정한 관심을 나타내십니다. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
그러한 개인적 관심은 말과 행동으로 나타날 수 있다. Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động. |
전도지는 즉각적인 관심을 불러일으킬 수 있습니다. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
그 기록은 우리의 관심도 끄는데, 참 하느님께 순종할 때 오는 축복과 불순종할 때 오는 결과를 강조해 주기 때문입니다. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
라헬이 레아의 아들이 가져온 합환채를 얻는 데 그토록 관심을 보인 이유는 무엇이었습니까? Tại sao Ra-chên rất muốn có những trái phong già của con trai Lê-a? |
그들에 대한 그분의 진실하고 진정한 관심 때문이었습니다. Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
연방통신위원회(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다. Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
데오빌로는 이전에 예수에 관한 소식을 들었을 것이며 그 소식에 관심이 있었던 것 같다. Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài. |
모세는 왜 하느님께 그분의 이름에 대해 여쭈었으며, 모세가 그 점에 관심을 가질 만도 했던 이유는 무엇입니까? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
따라서 광고주는 이러한 관심분야에 따라 캠페인을 타겟팅하여 사용자와 광고주 모두에게 개선된 환경을 제공할 수 있습니다. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
잠재고객 키워드, 관심분야 잠재고객, 구매 의도 잠재고객, 인구통계 등 이미 익숙한 대부분의 디스플레이 타겟팅 옵션을 사용할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
교도관들 역시 자신들이 보기 위해 40부를 추가로 요청함으로 관심을 나타냈습니다. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
십 대라서 다른 일들에 관심이 쏠려 있었으니까요. Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác. |
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 뇌 영역의 활동이 대단히 적다는 것을 볼 수 있습니다. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
곧, 그는 나에게 개인적인 관심을 가졌고, 그가 해준 격려는 내가 나중에 파이오니아 즉 전 시간 봉사자가 되는 주된 요인이 되었습니다. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
6 의심할 바 없이 여호와께서는 아들이 인간으로 잉태된 때부터 예리하고도 큰 관심을 가지고 발육 과정을 보셨을 것입니다. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
하지만 그는 자신이 그 곳에서 수행했던 일을 다른 사람들이 어떻게 계속 돌보고 있는지에 대해 예리한 관심을 가지고 있었습니다.—사도 18:8-11; 고린도 첫째 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무관심하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.