무엇을 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 무엇을 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무엇을 trong Tiếng Hàn.
Từ 무엇을 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gì, nào, đó, cái mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 무엇을
gì(what) |
nào(what) |
đó(which) |
cái mà(what) |
mà(what) |
Xem thêm ví dụ
무엇에 대한 믿음입니까? Đức tin nơi ai? |
출애굽기 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
▪ 좋은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
(3) 연구생들을 조직으로 이끄는 일이 중요한 이유는 무엇인가? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
그리고 그가 무엇을 하고 있냐고요? Ông ta đang làm gì vậy? |
시력 역시 잃으셔서 글로 무언가를 적어 보여 드리는 일도 불가능했습니다. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
부패가 사라지지 않는 이유는 무엇입니까? Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
우리는 어떤 태도로 우리가 가진 소식을 제공하며, 그 이유는 무엇입니까? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
우리의 봉사 도구함에 들어 있는 도구들에 대해 무엇을 알아야 합니까? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
예수의 본을 따르는 데 성령이 필요한 이유는 무엇입니까? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
중국이 사이버 공격을 여러 차례 개시했을 때 미국 정부는 무얼 했나요? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
(10) 점점 더 많은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료법이 될 수도 있습니까? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
일본에서 손꼽히던 사이클 선수가 하느님을 섬기기 위해 선수 생활을 그만둔 이유는 무엇입니까? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
지금 제게 약간의 위선적 행동을 허락해 주신다면 '빠르게' 슬로우 무브먼트 안에서 무엇이 벌어지고 있는지 요약을 해 드리겠습니다. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
“각자는 자기의 일이 무엇인지 확인하십시오. 그러면 크게 기뻐할 이유가 자기 자신과 관련해서만 있을 것이요, 다른 사람과 비교해서는 없을 것입니다.”—갈라디아 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 참”는다고 말했을 가능성이 있습니까? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
배우자가 아닌 사람에게 성적 관심을 갖는 것이 잘못인 이유는 무엇입니까? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
이제 우리가 뭘 해야겠습니까? Vậy chúng ta phải làm gì? |
팻: 다른 TEDWomen 강연을 하시기 위해 초대되셨는데요, 개인적으로 이런 경험의 결과로서 무엇을 말씀하시겠습니까? 그리고 이 여정을 통해 여성과 남성에 대해 무엇을 알게 되었는지요? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
하지만 이제는 상황을 더욱 복잡하게 했던 20 세기 초반의 무언가가 있습니다. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
무엇보다도 우리가 해야할 일은 수비하는 입장에 있는 좋은 편을 도와 악용하는 사람들보다 우위를 점하게 해주는 것입니다. Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
(고린도 둘째 6:14-17) 바울이 말한 “사귐”과 ‘함께하는 것’은 무엇을 의미합니까? (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
마태 10:16-22, 28-31 우리는 어떤 반대가 있을 것을 예상할 수 있으며, 하지만 반대자들을 두려워해서는 안 되는 이유는 무엇입니까? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무엇을 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.