morning sickness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morning sickness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morning sickness trong Tiếng Anh.
Từ morning sickness trong Tiếng Anh có các nghĩa là ốm nghén, Ốm nghén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morning sickness
ốm nghénnoun Stress and fatigue can make morning sickness worse . Tình trạng căng thẳng và mệt mỏi có thể làm chứng ốm nghén tệ hại hơn . |
Ốm nghénnoun Stress and fatigue can make morning sickness worse . Tình trạng căng thẳng và mệt mỏi có thể làm chứng ốm nghén tệ hại hơn . |
Xem thêm ví dụ
What is morning sickness ? Ốm nghén là gì ? |
Stress and fatigue can make morning sickness worse . Tình trạng căng thẳng và mệt mỏi có thể làm chứng ốm nghén tệ hại hơn . |
Morning sickness Chứng ốm nghén |
Morning sickness can range from mild , occasional nausea to severe , continuous , disabling nausea with bouts of vomiting . Chứng ốm nghén có thể xếp loại từ nhẹ , thỉnh thoảng nôn ói đến từng cơn nôn mửa liên tục và làm cho kiệt sức . |
How can I manage morning sickness at home ? Làm thế nào để tôi có thể trị chứng ốm nghén tại nhà ? |
For many women , the toughest part of early pregnancy is morning sickness . Đối với nhiều phụ nữ , vấn đề khó chịu nhất vào đầu thai kỳ là ốm nghén . |
Morning sickness begins during the first trimester , when the fetus is vulnerable to developing birth defects . Chứng ốm nghén bắt đầu trong suốt ba tháng đầu tiên , khi mà bào thai rất dễ bị tổn thương khiến dị tật bẩm sinh . |
Certain anti-histamines like doxylamine or dimenhydrinate , taken as your doctor's advise , may relieve morning sickness . Vài thứ thuốc kháng histamin như doxylamine hoặc dimenhydrinate , dùng theo chỉ định của bác sĩ , có thể làm giảm chứng ốm nghén . |
Morning sickness affects about 70–80% of all pregnant women to some extent. Ốm nghén ảnh hưởng đến khoảng 70–80% thai phụ ở một mức độ nào đó. |
“I wanted to offset morning sickness during my second pregnancy.”—Chieko. “Tôi muốn tránh cảm giác buồn nôn vào buổi sáng khi tôi mang thai lần thứ hai”.—Chieko. |
Morning sickness occurs in about seventy percent of all pregnant women, and typically improves after the first trimester. Ốm buổi sáng có thể xảy ra ở khoảng bảy mươi phần trăm phụ nữ có thai và giảm bớt nhiều sau ba tháng đầu. |
Your best course of action for managing morning sickness is home treatment . Cách tốt nhất để chữa ốm nghén là chữa tại nhà . |
Abdominal pain, fever, or headaches are typically not present in morning sickness. Đau bụng, sốt, hoặc đau đầu thường không xuất hiện trong tình trạng ốm nghén. |
But in some cases , morning sickness can last well into a pregnancy . Song nhiều trường hợp thì chứng ốm nghén này có thể kéo dài hoài trong quá trình mang thai . |
GK: Have you had morning sickness? GK: Chị có bị ốm nghén mỗi sáng không? |
The following are safe , proven treatments for morning sickness . Các biện pháp dưới đây rất an toàn và đã được thử nghiệm để chữa chứng ốm nghén . |
Women carrying twins or more have more pronounced hormone increases and tend to have more severe morning sickness . Phụ nữ sinh đôi hay nhiều hơn có lượng hooc-môn tăng nhiều hơn và có khuynh hướng bị ốm nghén nhiều hơn . |
If one of these antihistamines alone does not relieve your morning sickness , you can try taking it with vitamin B6 . Nếu chỉ dùng riêng lẻ một trong những thứ thuốc kháng histamin không giảm được ốm nghén thì bạn có thể dùng thêm vi-ta-min B6 . |
I watched her persevere through intense and continuous morning sickness—literally sick all day every day for eight months—during each of her three pregnancies. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Some antiemetics previously thought to cause birth defects, appear safe for use by pregnant women in the treatment of morning sickness and the more serious hyperemesis gravidarum. Các thuốc chống nôn, mặc dù trước đây bị cho là gây ra dị tật bẩm sinh, đã được chứng minh an toàn cho những phụ nữ mang thai trong điều trị ốm nghén và nghiêm trọng hơn chứng nôn nghén (hyperemesis gravidarum). |
Soon after that, my morn got sick and passed away. ngay sau đó, mẹ tôi bị bệnh và qua đời. |
You hung out in the OB / GYN lounge all morning and heard about two sick babies. Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm. |
One morning he found that he was sick. Có một buổi sáng nọ, cậu phát hiện ông anh mình bị ốm. |
Some find that eating chocolate in the morning before taking the trip can make car sickness worse . Một số người phát hiện ra rằng ăn sô-cô-la vào buổi sáng trước khi đi cũng làm cho chứng say xe trầm trọng hơn . |
Morning sickness? Nghén hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morning sickness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morning sickness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.