monstrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monstrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monstrous trong Tiếng Anh.
Từ monstrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là quái dị, ghê gớm, kỳ quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monstrous
quái dịadjective After you guys left, I dug into all things monstrous. Sau khi mấy anh đi, tôi tìm hiểu về mấy thứ quái dị. |
ghê gớmadjective Anyone committing such a monstrous crime has to be a maniac. Bất kỳ ai gây ra một tội ác ghê gớm như thế thì đúng là đồ bệnh. |
kỳ quáiadjective And these monstrous things should be at the bottom of the river along with me. và đây những thứ kỳ quái mà đáng lẽ phải ở dưới lòng hồ này đang theo tôi. |
Xem thêm ví dụ
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
I have never been arrested, never spent a night in jail, never had a loved one thrown into the back of a squad car or behind bars, or be at the mercy of a scary, confusing system that at best sees them with indifference, and at worst as monstrous. Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái. |
On the corners, under the roof, are monstrous lion heads with a human head under their claws. Trên các góc, dưới mái nhà, là các con sư tử khổng lồ với đầu người bị quặp dưới móng vuốt của chúng. |
Now, look, I'm not saying that he didn't make a mistake, but you know that there is not a monstrous bone in his body. Giờ thì nghe này, tôi không nói rằng cậu ta không gây ra lỗi, nhưng cô biết là chẳng có bất kì khúc xương quái vật nào trong cơ thể cậu ấy. |
They conclude that the coming ethical issue is not the creation of so-called monsters, but what they characterize as the "yuck factor" and "human-racism", that would judge and treat these creations as monstrous. Họ kết luận rằng vấn đề đạo đức không phải là tạo ra những gì được gọi là quái vật mà họ diễn giải rằng những sáng tạo được coi là "nhân tố kinh dị" và nạn "chủ nghĩa phân biệt chủng tộc" mới nên được phán xét và điều trị như đối quái vật. |
But on a neighboring planet, there's a very different scene, one almost too monstrous to believe. Tuy nhiên, trên một hành tinh lân cận, có một cảnh tượng rất khác, một gã khổng lồ không thể tin nổi. |
I hate it because of the monstrous injustice of slavery itself. Tôi ghét nó bởi vì sự bất công đáng ghê tởm của chế độ nô lệ. |
Monstrous, twisted. Quái gở, điên loạn. |
After you guys left, I dug into all things monstrous. Sau khi mấy anh đi, tôi tìm hiểu về mấy thứ quái dị. |
But when I first met him, many years ago, he was still human, yet... just as monstrous. Khi tôi gặp hắn lần đầu vào rất nhiều năm trước, hắn vẫn là con người... nhưng cũng đã rất tàn ác rồi. |
(Revelation 12:12) He had also seen the political systems of Satan’s world represented as a monstrous beast with seven heads and ten horns ascending out of the “sea” of humanity. Ông cũng đã thấy hệ thống chính trị khắp thế giới của Sa-tan được tượng trưng bởi một con thú kỳ quái có bảy đầu và mười sừng từ dưới “biển” nhân loại đi lên (Khải-huyền 13:2; 17:15; Ê-sai 57:20; Lu-ca 4:5, 6). |
The Monstrous Nightmare. Monstrous Nightmare. |
This nature results in No-Face's monstrous rampage through the bath house. Bản tính này dẫn đến sự hung hăng quái dị của Vô Diện trong nhà tắm. |
Would you like to hear the story of my struggle against this monstrous hag? Ngài có muốn nghe ta kể lại cuộc chiến giữa ta với mụ già xấu xí đó không? |
What was done to me was monstrous. Những gì chúng làm với tôi là rất tàn ác. |
But my favorite would have to be the crustacean Phronima. Its monstrous looks inspired the movie " Aliens. " Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. " |
It was then Jehovah’s time for that monstrous empire to fall. Lúc đó là đến thời điểm mà Đức Giê-hô-va đã định cho sự sụp đổ của cường quốc khổng lồ đó. |
But my favorite would have to be the crustacean Phronima. Its monstrous looks inspired the movie "Aliens." Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh." |
The common Japanese image generally depicts the hakutaku as a "bovine or monstrous felid creature with nine eyes and six horns, arranged in sets of three and two on both its flanks and its man-like face. Người Nhật miêu tả hakutaku như một “thú có hình dáng giống bò hoặc một con sư tử khổng lồ với 9 mắt và sáu sừng, được xếp bên sườn mỗi bên 3 và 2, có khuôn mặt giống con người. |
We are wasting energy and you need this energy to understand this monstrous way of living. Chúng ta đang lãng phí năng lượng và bạn cần năng lượng này để hiểu rõ lối sống kỳ quái này. |
Contrary to its promise, the twentieth century became mankind’s most bloody and hateful century, a century of hallucinatory politics and of monstrous killings. Ngược lại với sự hứa hẹn đó, thế kỷ 20 đã trở nên thế kỷ đẫm máu nhất và đầy hận thù nhất của loài người, một thế kỷ đầy ảo tưởng về chính trị và với nhiều sự giết chóc ghê tởm. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
I regret to say that there has been some very limited expression of this monstrous evil among us. Tôi hối tiếc để nói rằng đã có một số rất ít hành động xấu xa tội lỗi đó trong chúng ta. |
But is the pronunciation “Jehovah” really so “monstrous”? Nhưng cách phát âm “Giê-hô-va” có thật sự “quái dị” đến thế không? |
The sky cleared, the rain stopped, and our heartbeat, the monstrous seas around us were transformed into the most beautiful moonlit mountains. Trời trong xanh, mưa ngừng, và nhịp tim của chúng tôi, đại dương hung tợn quanh tôi đã chuyển thành những ngọn núi dưới trăng đẹp nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monstrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monstrous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.