moi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moi trong Tiếng Anh.
Từ moi trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác, chị, dì, Tôi, tui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moi
bác
|
chị
|
dì
|
Tôi
|
tui
|
Xem thêm ví dụ
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province. Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu. |
Moi's regime now faced the end of the Cold War, and an economy stagnating under rising oil prices and falling prices for agricultural commodities. Chế độ Moi bây giờ phải đối mặt với sự kết thúc Chiến tranh Lạnh, và một nền kinh tế trì trệ do giá dầu tăng và giá sản phẩm nông nghiệp giảm. |
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses. Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ. |
After Kenya gained independence on 12 December 1963, Kenyatta convinced Moi that KADU and KANU should be merged to complete the process of decolonisation. Sau khi Kenya giành được độc lập ngày 12 tháng 12 năm 1963, Kenyatta thuyết phục Moi rằng KADU và KANU nên hợp nhất để hoàn thành quá trình phi thực dân hóa. |
Initial “Doi Moi” reforms including introduction of secure land use rights, decollectivization of agriculture, formalization of the private domestic sector, promotion of foreign investment, and liberalization of trade all culminated in WTO membership in 2007. Đổi Mới bao gồm các chính sách về đảm bảo quyền sử dụng đất, bãi bỏ hợp tác hóa nông nghiệp, chính thức công nhận về mặt pháp lý kinh tế tư nhân, khuyến khích đầu tư nước ngoài, tự do hoá thương mại, tất cả những điều đó đã dẫn đến việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007. |
At that time Kenya had received much foreign aid, and the country was accepted as well governed with Moi as a legitimate leader and firmly in charge. Vào thời gian đó Kenya nhận được nhiều viện trợ nước ngoài, và nước này được chấp nhận như là được điều hành tốt với Moi như là vị thủ lĩnh hợp pháp và kiên định trong công vụ. |
• Since reforms associated with Doi Moi in1986, Vietnam has recorded strong trade performance: • Kể từ cải cách của công cuộc Đổi Mới năm 1986, Việt Nam đã đạt được hiệu quả cao trong hoạt động thương mại: |
Current Chancellor Moi University, Eldoret appointment on Thursday, 19 September 2013. Hiện tại, tại Đại học Thủ tướng Moi, bổ nhiệm Eldoret vào thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013. |
Kihoro, born in January 1986 and raised in Kenya's capital Nairobi, attended Shepherd’s Junior Primary School for her primary school and later moved on to Moi Girls' High School, Nairobi. Kihoro, sinh tháng 1 năm 1986 và lớn lên tại thủ đô Nairobi của Kenya, theo học trường tiểu học Shepherd và sau đó chuyển đến trường trung học Moi Girls, Nairobi. |
The organisation and management of Vietnam 's Spring festivals needs to do a job of preserving and promoting national cultural identity in the spirit of the Doi moi process . Cách thức tổ chức và quản lý lễ hội đầu xuân của Việt Nam cần bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong tinh thần của quá trình đổi mới . |
The "Bardello" act commenced with a mashup of Minogue's 1998 single "Breathe" and "Je t'aime... moi non plus", a 1969 French duet between Serge Gainsbourg and Jane Birkin. Màn "Bardello" mở đầu bằng bản phối giữa đĩa đơn 1998 của Minogue, "Breathe" và "Je t'aime... moi non plus", một bài hát song ca tiếng Pháp năm 1969 của Serge Gainsbourg và Jane Birkin. |
However, Kenyatta withstood the political pressure and safeguarded Moi's position. Tuy nhiên, Kenyatta đã đứng vững trước áp lực chính trị và bảo vệ cho vị trí của Moi. |
As the women go back to the factory, Micaëla returns and gives José a letter and a kiss from his mother ("Parle-moi de ma mère!"). Micaëla quay trở lại và trao cho anh một bức thư —và một nụ hôn— từ mẹ anh ("Parle-moi de ma mère!"). |
This is Moi. Đây là Moi. |
And Moi is 35 years old. Moi 35 tuổi. |
We see these reforms as a continuation of the historic Doi Moi reform process and we believe current and future generations of Vietnamese people have the will, determination, courage and capacity to successfully implement these changes” said Minister of Planning and Investment Bui Quang Vinh. Chúng tôi tin rằng những thế hệ người Việt Nam hiện nay và tương lai chắc chắn có đủ ý chí, bản lĩnh và năng lực để thực hiện thành công công cuộc đổi mới.” ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Bộ KHĐT nói. |
Moi pardoned them but not before establishing their traitor status in the public view. Moi tha tội cho họ nhưng không trước khi xác lập tình trạng làm phản của họ trước công chúng. |
A French version of the song featuring French singer Kendji Girac, alternatively titled "Attends-moi", was released on February 16, 2015 in France, Belgium and Switzerland. Một phiên bản tiếng Pháp của bài hát, với sự góp giọng của ca sĩ người Pháp Kendji Girac mang tên "Attends-moi" được phát hành vào 16 tháng 2 năm 2015 tại Pháp, Bỉ và Thụy Sĩ. |
She was forced into exile in 1982 from Kenya during the Daniel Arap Moi dictatorship for activism and moved to teach in Zimbabwe, and later the United States. Bà bị buộc phải lưu vong vào năm 1982 từ Kenya trong chế độ độc tài Daniel Arap Moi vì các hoạt động của bà và chuyển sang dạy học ở Zimbabwe, và sau đó là ở Hoa Kỳ. |
During Doi Moi reforms in the late 1980s, the country’s leaders took bold steps to allow the emergence of private enterprise: agriculture was decollectivized; private land use rights were established; the majority of prices were liberalized; and through the historic Enterprise Law, several restrictions on private sector activity were eliminated. Trong suốt công cuộc “đổi mới” bắt đầu từ những năm cuối thập kỷ 80, các nhà lãnh đạo Việt Nam đã thực hiện những bước đi đột phá khi tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tư nhân phát triển: xóa bỏ mô hình hợp tác xã trong nông nghiệp, công nhận quyền sử dụng đất đai tư nhân, gỡ bỏ cơ chế quản lý giá đối với nhiều mặt hàng; và với sự ra đời của Luật Doanh nghiệp lịch sử, rất nhiều hạn chế đối với khu vực kinh tế tư nhân đã được dỡ bỏ. |
Fabian stated on her website that Toutes les femmes en moi is "daring" and "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul come close without disturbing each other...". Fabian khẳng định trên trang web chính thức của mình rằng, Toutes les femmes en moi là "táo bạo" và "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul hòa quyện mà không làm xáo lộn lẫn nhau...". |
The song is best known for the slang French lyric "Voulez-vous coucher avec moi ce soir?" Bài hát nổi tiếng nhờ đoạn chorus gợi dục "voulez-vous coucher avec moi (ce soir)?" |
Did you call moi a dipshit? Cậu gọi tớ là rác rưởi? |
There, he filmed Them and Me (Eux et moi, 63 min, 2001). Tất cả, trừ em và anh (Everyone But Thee and Me, 1962). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.