misurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misurare trong Tiếng Ý.
Từ misurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cân nhắc, hạn chế, liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misurare
cân nhắcverb |
hạn chếverb Altri si sentono avviliti perché a causa di una malattia grave possono servire Geova solo in misura limitata. Những người khác thì nản lòng vì bệnh tật hạn chế khả năng của họ trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
liệuverb Pesa la farina, misura l’acqua e poi aggiunge gli altri ingredienti. Bà đong bột và nước rồi lấy những nguyên liệu khác. |
Xem thêm ví dụ
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Ma progettiamo dei compiti al computer in cui possiamo misurare, al millisecondo, quanto sono bravi a saltare da un compito all'altro. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
E dato che abbiamo questi bei diagrammi, possiamo misurare le cose. Và bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ |
Perché ciò che cerchiamo di misurare, l'RNA - che è la lettura dei nostri geni - è molto labile, e quindi dobbiamo agire molto in fretta. Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA - - sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng. |
C'è un altro argomento a favore del perché dobbiamo andare in laboratorio e misurare sul serio l'impatto della tecnologia sul cervello. Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não. |
• La competizione al lavoro o tra i banchi di scuola incoraggia a misurare il proprio valore sulla base del confronto con gli altri. • Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm. |
Insegnare ai piccoli i giusti princìpi significa aiutarli ad affrontare i problemi con cui si devono misurare. Nhờ dạy cho con cái sống theo những nguyên tắc công bình, bạn sẽ thật sự giúp chúng đối phó với những vấn đề hiện tại. |
Per misurare il tempo di risposta. Để đo thời gian đáp ứng. |
5 Non avrai quindi nessuno che tenda la corda per misurare, 5 Thế nên sẽ chẳng còn ai giăng dây đo |
C'è molto lavoro in corso riguardo alla felicità e altri parametri usati per misurare il successo delle persone e i miglioramenti nel tenore di vita. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
E ciò che queste donne hanno capito è che a volte sono le cose più importanti che facciamo e a cui dedichiamo tempo sono quelle cose che non possiamo misurare. Và điều mà những phụ nữ này hiểu rõ là đôi khi những điều quan trọng nhất mà chúng ta làm và dành thời gian là những điều mà chúng ta không thể đo đếm. |
Misurare dalla flangia inferiore base casting e sollevare il casting quattro pollici ( 4 o 100 mm ) off the ground regolando l'angolo quattro viti alla stessa altezza calanti. Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao. |
Non è facile misurare l’influenza benefica che una persona può avere quando è forte dentro. Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong. |
Sono tutti fenomeni che la nostra società sa misurare, in modi diversi, ma una cosa è misurare questi movimenti, un'altra è vederli proprio mentre accadono. Những thứ đó xã hội chúng ta biết nhiều cách khác để đo, nhưng đo những chuyển động cũng là một cách, thực tế, xem những chuyển động khi chúng diễn ra là một việc hoàn toàn khác. |
Il verbo ebraico reso “misurare” può significare “vagliare” o “ventilare”, più o meno quello che fa un agricoltore che elimina l’inutile pula perché rimanga solo il prezioso grano. Động từ tiếng Do Thái cổ được dịch là “xét-nét” cũng có nghĩa là “sàng” hay “sảy”, là cách người nông dân loại bỏ những vỏ trấu để giữ lại hạt. |
Perciò dobbiamo davvero entrare in laboratorio e misurare davvero qual è l'effetto di ciascun videogioco. Vậy nên chúng ta phải bước vào tận bên trong phòng thí nghiệm và thật sự đo lường ảnh hưỡng của từng trò chơi. |
Come dovremmo misurare il nostro progresso? Hãy suy nghĩ, chúng ta nên đo lường chính mình như thế nào? |
Se sai quante persone fanno clic su un annuncio rispetto al numero di impressioni pubblicate, puoi misurare il successo dell'annuncio. Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó. |
Eravamo 100 metri sopra la cima degli alberi per misurare questa molecola. Una cosa davvero pericolosa. Chúng tôi bay cách tầng vòm của rừng 100 mét để đo đạc phân tử này -- chuyện vô cùng nguy hiểm. |
1952 Alan Walsh compie studi pionieristici di spettroscopia di assorbimento atomico, un importante metodo spettroscopico che permette di misurare la concentrazione di uno specifico ione metallico all'interno di una miscela. Năm 1952 Alan Walsh đi tiên phong trong lĩnh vực phổ hấp thu nguyên tử, một phương pháp quan trắc định lượng quan trọng cho phép xác định nồng độ cụ thể của một chất trong một hỗn hợp. |
L'opinione pubblica di Taiwan a proposito delle relazioni con la RPC è notoriamente difficile da misurare, in quanto i risultati dei sondaggi tendono a essere estremamente sensibili al modo in cui le domande sono formulate e a quali opzioni sono date, e c'è una tendenza da parte di tutti i partiti politici ad alterare i risultati per sostenere il loro punto di vista. Ý kiến công chúng Đài Loan về quan hệ với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa rất khó ước định, bởi vì kết quả của các cuộc trưng cầu thường có xu hướng rất nhạy cảm về việc các vấn đề được diễn đạt như thế nào và các ý kiến được đưa ra thế nào, và có một xu hướng từ tất cả các đảng chính trị là diễn đạt các kết quả đó theo cách ủng hộ quan điểm của họ. |
Perché ciò che puoi misurare nel mondo virtuale è tutto. Bởi vì các bạn có thể đo đạc được mọi thứ trong thế giới ảo. |
Sono valori molto difficili da misurare perché implicano diverse cause. Thật khó để đo được vì các động lực luôn lẫn lộn. |
Potrebbe stringere più forte che può questo dispositivo, con la mano dominante, per poter misurare la sua forza di presa? Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới misurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.