미르 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미르 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미르 trong Tiếng Hàn.
Từ 미르 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rồng, 龍, Trạm vũ trụ Hòa Bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미르
rồngnoun |
龍noun |
Trạm vũ trụ Hòa Bìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
레크미르 무덤에 있는 벽화의 일부분 Bức vẽ trên tường trong lăng mộ của Rekhmire |
스위스의 신문 「레포르미르테 프레세」는 이렇게 보도하였습니다. “1995년에, 아프리칸 라이츠는 ··· 여호와의 증인을 제외한 모든 교회들이 [분쟁에] 참여하였다는 것을 확인할 수 있었다.” Nhật báo Reformierte Presse của Thụy Sĩ tường thuật: “Năm 1995, tổ chức Nhân Quyền Châu Phi... đã có thể chứng minh rằng tất cả các nhà thờ đều tham gia [vào cuộc xung đột], ngoại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
라킵 샤는 콜카타 에서 태어나 카쉬미르에서 자랐고 런던에서 공부했습니다 라킵 샤도 세밀화 전통을 재창조하지만 그는 이 화려한 군상을 히에로니무스 보쉬의 작품과 유년기의 카쉬미르 직물에서 영감을 얻어 창작했습니다. Raqib Show sinh tại Kolkata, lớn lên ở Kashmir, và được đào tạo tại Luân Đôn. |
5 브라질 출신의 발미르는 수리남의 내륙 지역에서 금 채굴 사업을 하였습니다. 5 Ông Valmir, một thợ mỏ vàng người Brazil, sống ở vùng nội địa nước Suriname. |
미르셀라의 묘지를 보게 해드려야 한다 Ta là Vua. |
1881년 3월 8일 베라 자술리치에게 보낸 편지에서 마르크스는 러시아가 미르 공동체를 기반으로 자본주의 단계를 건너뛰고 바로 공산주의 사회를 건설할 수 있을 가능성을 고려했다. Trong một bức thư gửi Vera Zasulich ngày 8 tháng 3 năm 1881, Marx thậm chí dự tính về khả năng nước Nga bỏ qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa cộng sản trên cơ sở sở hữu chung về ruộng đất của làng mir. |
하지만, 그는 1920년에 그의 사촌인 압둘라 빈 탈랄(12번째 에미르인 무함마드 2세 빈 탈랄과 형제)에게 암살당한다. Năm 1920, ông bị một người họ hàng là Abdullah bin Talal (em trai của emir thứ 12) ám sát. |
여론 조사 기관인 로미르의 조사 결과에서 보여 주듯이, 응답자 중 8퍼센트는 크리스마스를 가톨릭의 크리스마스 행사 일정을 따라 12월 25일에도 지키고, 정교회를 따라 1월 7일에도 지킨다고 하였다. Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... |
그 사람은 그러니까 믿지 못하는 사람들을 완전히 헷갈리게 한겁니다. 그가 찍은 장면은 진짜였어요. 미르라는 잠수정이 내려가, 실제로는 두대의 잠수정이 난파지점까지 내려가서 이런 잊지 못할 장면을 찍어 왔습니다. Vì vậy, ông thiết lập, hoặc nói đơn giản là đập vỡ dẹp bỏ sự hoài nghi, bởi vì những gì ông chụp là thật, một tầu ngầm đi xuống, hoặc thực sự hai tàu ngầm đi xuống đến xác tàu đắm, và ông tạo ra cảnh quay rất ám ảnh này. |
오를린이 이탈리아로 돌아간 뒤에는 현지 형제들이 스베토미르와 연구를 계속했고 그는 진리를 자신의 것으로 만들고 있습니다. Sau khi anh Orlin trở về Ý, các anh ở địa phương tiếp tục học với Svetomir, và anh đã quyết định đi theo lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미르 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.