middleman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ middleman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middleman trong Tiếng Anh.
Từ middleman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người môi giới, người trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ middleman
người môi giớinoun But what if... What if there was a way of skipping the middleman and putting the critical news directly into everyone's head? Nhưng nếu có một cách bỏ qua người môi giới, tiêm nhiễm ý nghĩ thẳng vào đầu mọi người? |
người trung giannoun Here, we just remove the middleman and we go straight to the chemistry. Ở đây chúng ta loại bỏ người trung gian và tiến thẳng tới những phản ứng hóa học. |
Xem thêm ví dụ
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less. Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn. |
He's a middleman, a hired gun. Hắn chỉ là kẻ trung gian, một tay đánh thuê. |
To illustrate, a typical B2C supply chain involving imports is composed of five entities (in order): Foreign Supplier/Manufacturer In-country Importer In-country Distributor In-country Retailer (online or offline) In-country Buyer With the advent of online direct imports that leverage the Internet, the supply chain is reduced to three entities: Foreign Supplier/Manufacturer Online Direct Import Facilitator In-country Buyer As always, the removal of intermediaries in a supply chain i.e. "cutting out the middleman" results in high market transparency and efficient pricing. Để minh họa, chuỗi cung ứng B2C điển hình liên quan đến nhập khẩu bao gồm năm thực thể (theo thứ tự): Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Nhà nhập khẩu trong nước Nhà phân phối trong nước Nhà bán lẻ trong nước (trực tuyến hoặc ngoại tuyến) Người mua trong nước Với sự ra đời của nhập khẩu trực tiếp trực tiếp tận dụng Internet, chuỗi cung ứng được giảm xuống còn ba thực thể: Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Người hướng dẫn nhập khẩu trực tiếp Người mua trong nước Như mọi khi, việc loại bỏ các trung gian trong chuỗi cung ứng, tức là "cắt bỏ người trung gian" dẫn đến tính minh bạch của thị trường cao và giá cả hiệu quả. |
By working directly with manufacturers Walmart was able to eliminate the cost of dealing with a middleman. Bằng cách làm việc trực tiếp với các nhà sản xuất Walmart đã có thể loại bỏ chi phí giao dịch với một người trung gian. |
It was later applied more generally to "cutting out the middleman" in commerce, though the financial meaning remained predominant. Sau đó, nó đã được áp dụng rộng rãi hơn để " cắt bỏ người trung gian " trong thương mại, mặc dù ý nghĩa tài chính vẫn chiếm ưu thế. |
Still others feel that organized religion is nothing but a superfluous “middleman” between God and his worshippers. Còn số khác thì cảm thấy tổ chức tôn giáo chỉ là điều thừa, là trung gian giữa Đức Chúa Trời và những người thờ phượng. |
I'm just cutting out the middleman. Lược bớt bước trung gian đi thôi. |
I'm just middleman. Tôi chỉ là người môi giới. |
Both Lorenzo and Michelangelo were unwittingly cheated out of the real value of the piece by a middleman. Cả Lorenzo và Michelangelo đều không biết về việc lừa dối về giá trị thực của bức tượng bởi một người trung gain. |
She has had guest roles on several TV shows including One Tree Hill, The Middleman, CSI: Miami, CSI: Crime Scene Investigation, Las Vegas, Hannah Montana, Twenty-Four Seven (MTV), America's Next Producer (TV Guide Network), and a speaking role on Mad Men. Cô cũng là khách mời trên một số chương trình truyền hình trong đó có One Tree Hill, Pushing Daisies, The Middleman, CSI: Miami, CSI: Crime Scene Investigation, Las Vegas, Hannah Montana, Twenty-Four Seven (MTV) và America's Next Producer (TV Guide Network). |
But what if... What if there was a way of skipping the middleman and putting the critical news directly into everyone's head? Nhưng nếu có một cách bỏ qua người môi giới, tiêm nhiễm ý nghĩ thẳng vào đầu mọi người? |
The only caveat is that since they are not procured from a local factory-authorized middleman, the manufacturer's warranty may not be applicable. Nhắc nhở duy nhất là vì chúng không được mua từ một người trung gian được ủy quyền tại nhà máy địa phương, nên bảo hành của nhà sản xuất có thể không được áp dụng. |
What's happening is the Internet is removing the middleman, so that anyone from a T- shirt designer to a knitter can make a living selling peer- to- peer. Cái đang diễn ra là Internet đang xóa những người trung gian, mà mọi người từ nhà thiết kế áo thun cho đến thợ đan len có thể làm một mạng buôn bán sống đồng đẳng |
The Scythian nomadic aristocracy not only played a middleman role, but also actively participated in the trade in grain (produced by dependent farmers as well as slaves), skins and other goods. Giới quý tộc du mục Scythia không chỉ đóng vai trò trung gian môi giới, mà còn tham dự tích cực trong buôn bán lương thực do những người nông dân lệ thuộc sản xuất ra cũng như trong buôn bán nô lệ, da thú và các hàng hóa khác. |
“Then, instead of selling fish through a middleman, you could negotiate directly with the factory or even start your own fish-processing plant. “Sau đó, thay vì bán cá qua một người môi giới, ông có thể thương lượng trực tiếp với xí nghiệp, thậm chí làm chủ một nhà máy chế biến cá. |
I'm just the middleman. Tôi chỉ là người trung gian. |
No middleman. Hết môi giới |
Heywood also allegedly served as a middleman for the family, helping them clandestinely move large sums of money overseas. Heywood còn được cho là đóng vai trò người trung gian của gia đình, giúp họ bí mật chuyển một lượng lượng tiền lớn ra nước ngoài . |
Red's, like, the middleman between, like, Ted and me. Là trung gian giữa tớ và Ted |
Here, we just remove the middleman and we go straight to the chemistry. Ở đây chúng ta loại bỏ người trung gian và tiến thẳng tới những phản ứng hóa học. |
I'm only the middleman. Tôi chỉ là người đứng giữa. |
Elimination (by the online sources) of the traditional middleman the intermediary between the seller and the buyer (such as an agent, broker, or reseller), or between the source and the recipient of information (such as an agency, official, or gate keeper). Loại bỏ (bằng các nguồn trực tuyến) của người trung gian truyền thống, người trung gian giữa người bán và người mua (như đại lý, người môi giới hoặc người bán lại), hoặc giữa nguồn và người nhận thông tin (như đại lý, quan chức hoặc cổng thủ môn). |
South African weapons middleman Trung gian buôn bán vũ khí Nam Phi. |
I will not place my fate solely in the hands of the middleman if I can go directly to the supplier. Tôi sẽ không đặt số phận của mình chỉ vào tay một kẻ trung gian nếu tôi có thể gặp trực tiếp nhà cung cấp. |
Hey, I'm just a middleman here, ok? Này, tôi chỉ là người trung gian ở đây, ok? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middleman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới middleman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.