미분 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미분 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미분 trong Tiếng Hàn.
Từ 미분 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đạo hàm, đạo hàm và vi phân của hàm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미분
đạo hàm(함수의 순간변화율을 구하는 계산 과정) 이 사람은 미분을 했고, Người này làm một phép tính đạo hàm |
đạo hàm và vi phân của hàm số
|
Xem thêm ví dụ
만약 아이작 뉴튼이 미분에 대한 유튜브 영상을 만들었다면, 제가 할 필요가 없었겠죠. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
이 사진은 배비지가 만든 '제 2 미분기기'라는 기계에 달린 인쇄 기계장치입니다 배비지 자신은 기계를 실제로 제작하지는 않았지만, 과학박물관에서 80년대와 90년대에 제작했습니다 Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90. |
이 식에서는 두번 미분된 항이 가장 많이 미분된 항이니 Vâng, bắt nguồn từ cao nhất ở đây là bắt nguồn từ thứ hai. |
그중 한 개는 우리가 '계획 28번'이라 부르는 건데요 '계획 28'은 제가 과학박물관의 컴퓨터 분야 큐레이터이자 미분기기 구축 프로젝트를 이끌고 있는 도런 스웨이드와 함께 세운 자선 단체 이름이기도 한데, 저희 계획은 이 미분기기를 실제로 만드는 것입니다 Trong số đó là một tập hợp các dự án mà chúng tôi gọi là Dự án 28, và đó cũng là tên của một tổ chức từ thiện mà tôi đã bắt tay với Doron Swade, người quản lí máy tính tại Bảo tàng Khoa học, và cũng là người dẫn dắt dự án để tạo ra một công cụ khác biệt, và dự án của chúng tôi là tạo ra nó. |
(웃음) 그가 미분에 능했다면 말입니다. 모를 일이죠. (Cười) Giả dụ là ông ta khá trong việc này. |
미분하면 어떻게 되나요? Đạo hàm của điều này là gì? |
X 에 대해 미분했을 때 1 도 그냥 상수이기 때문에 그냥 0 입니다 là bằng 0. đạo hàm của 1 hay của một hằng số, chỉ là 0. |
미분기기 구축 프로젝트를 이끌고 있는 도런 스웨이드와 함께 세운 자선 단체 이름이기도 한데, Ở ngay South Kensington, chúng tôi sẽ xây dựng các cỗ máy phân tích. |
누군가가 유튜브에 썼습니다. 유튜브 댓글이었죠. "처음으로 미분을 하며 미소지었습니다." Và có ai đó viết trên YouTube đây là một bình luận trên YouTube: "Lần đầu tiên tôi đã mỉm cười khi tính đạo hàm." |
y1 을 미분하면 어떻게 되지요? Nguyên tố y1 của những gì? |
이를 수학적으로 살펴보는 것의 의미는, 여러분이 오늘날의 사회에 대해 염려하고 있다면 살펴볼 것이 함수값 즉, 부(富) 그 자체를 볼 것이 아니라, 그 함수의 첫 번째 미분값(부의 증가/감소 속도 - 역자)과 두 번째 미분값(부(富) 증가/감소의 가속도 - 역자)을 봐야 한다는 겁니다. 이것이 첫 번째 일반 테마입니다. 두 번째 일반 테마는, Theo khía cạnh toán học, nếu bạn quan tâm về các xã hội ngày nay, bạn nên tìm kiếm không chỉ các giá trị về các chức năng toán học, sự tích lũy của cải, mà bạn nên quan tâm cả những vấn đề nguyên sinh và thứ sinh của các chức năng đó. |
이를 염두에 두고 du를 구하고 싶다면 이것을 미분형식으로 본다면 x의 변화량에 대한 u의 변화량이죠. 양변에 dx를 곱해서 이것을 분수로 생각하면 Và bạn có thể coi là, nếu bạn muốn có một du, nếu bạn muốn cái dạng vi phân này đây, u sẽ biến đổi bao nhiêu khi x biến đổi bạn có thể nhân cả 2 bên với dx. |
수학, 미분방정식 선형대수학, 과학, 물리학, 심지어 요즘엔 화학과 생물학까지도 필요합니다. Tôi phải áp dụng kiến thức từ các môn đại số tuyến tính, khoa học, vật lý, và hóa học và sinh học nữa. |
자 우리는 이 함수, y1 = e^ 가 이 미분방정식을 만족한다는 것을 확인했네요 Vì vậy, chúng tôi xác minh mà cho chức năng này, y1 là tương đương với e với 3 x trừ, nó thỏa mãn phương trình vi phân. |
이는 올바른 미분형식을 나타낼겁니다. du=( 3x^2 + 2x) dx 가 남았죠. Và vậy là nếu ta coi nó như một phân số và nó sẽ cho ta dạng vi phân đúng bạn sẽ còn lại du = ( 3x^2 + 2x ) dx |
첫번째 비디오를 시작하신 것을 환영합니다. 실제로 이 비디오는 미분방정식 과목의 Chào mừng đến với video đầu tiên này, và trên thực tế đoạn video đầu tiên trong danh sách bài học về phương trình vi phân. |
미분방정식 첫번째 질문은: 미분방정식이란 무엇일까요? Vì vậy, câu hỏi đầu tiên là: những gì là một phương trình vi phân? |
어쨌든, 이제 시간이 다 됐으니, 지금까지 한 걸로 미분방정식이란게 대충 어떤건지 알게 되었으면 Nhưng dù sao, tôi đã chạy ra khỏi thời gian, và cung cấp hy vọng cho bạn một tốt ít khảo sát về những gì một phương trình vi phân là. |
편미분 방정식이죠 아마 뭘 이야기하는지 알거에요 Do đó, có hai phân loại lớn. |
저희 계획은 이 미분기기를 Dự án được chia ra nhiều phần. |
또는 함수를 x 로만 미분한 경우죠 편미분 방정식은 나중에 다룰거에요 Tôi nghĩ rằng bạn có thể có thể đã đoán những gì mà có nghĩa là. |
윗부분의 미분은 - 3 이니 이렇게 되네요 Và các phái sinh của các bên trong là trừ 3. |
좋겠네요 다음 비디오에는 실제로 미분방정식을 풀어볼거에요 Trong video tiếp theo, chúng tôi sẽ bắt đầu thực sự giải quyết chúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미분 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.