methodology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ methodology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ methodology trong Tiếng Anh.
Từ methodology trong Tiếng Anh có các nghĩa là phương pháp, phương pháp học, phương pháp luận, Phương pháp luận, Phương pháp luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ methodology
phương phápnoun The methodology used in his study is also helpful to us in conducting our research. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
phương pháp họcnoun |
phương pháp luậnnoun The methodology used in his study is also helpful to us in conducting our research. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
Phương pháp luậnnoun (systematic, theoretical analysis of the methods applied to a field of study) The methodology used in his study is also helpful to us in conducting our research. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
Phương pháp luận
The methodology used in his study is also helpful to us in conducting our research. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
The group's methodology has been criticized by John C. Goodman for not looking at cause of death or tracking insurance status changes over time, including the time of death. Phương pháp suy luận trên đã bị John C. Goodman chỉ trích vì nó không tính tới nguyên nhân trực tiếp của tử vong hoặc theo dõi tình trạng bảo hiểm thay đổi theo thời gian, bao gồm cả thời điểm tử vong. |
They and I have very, very different motives and methodologies. Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. |
According to the default Analytics attribution methodology, this would only be counted as one conversion and it would be attributed to the campaign from the second account (B) since that was the last interaction before the conversion. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
A study from 2012, which used publicly available data, criticized Black Duck Software for not publishing their methodology used in collecting statistics. Một nghiên cứu từ năm 2012, sử dụng dữ liệu công khai có sẵn, chỉ trích Black Duck Software vì không xuất bản phương pháp luận của họ được sử dụng trong việc thu thập số liệu thống kê. |
I have a methodology. Ta có phương pháp của ta. |
The results for latter years are based on a similar methodology. Kết quả của các năm sau cũng có cônh thức tính cũng tương tự. |
Chen has had a significant impact on the CASE industry through his research and his lecturing around the world on structured system development methodologies. Giáo sư Chen cũng có nhiều hoạt động hiệu quả cho các CASE trong kỹ nghệ thông qua các nghiên cứu và các bài giảng về các phương pháp phát triển hệ thống có cấu trúc khắp nơi trên thế giới. |
This is a methodology that uses evolutionary computation to help design robots, especially the body form, or motion and behavior controllers. Đây là một phương pháp sử dụng thuật toán tiến hóa để giúp thiết kế robot, đặc biệt là hình dáng cơ thể, hoặc chuyển động và các bộ điều khiển hành vi. |
A complementary finding, from a completely different methodology, is that adopted siblings reared together -- the mirror image of identical twins reared apart, they share their parents, their home, their neighborhood, don't share their genes -- end up not similar at all. Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào. |
With intellectual-property contributions from his affiliate network, Bosworth's methodology continued to evolve through the years. Với sự đóng góp về sở hữu trí tuệ từ mạng lưới liên kết của mình, phương pháp của Bosworth tiếp tục phát triển qua nhiều năm. |
Contrary to popular belief, the methodological approach of selling refers to a systematic process of repetitive and measurable milestones, by which a salesman relates his or her offering of a product or service in return enabling the buyer to achieve their goal in an economic way. Trái ngược với niềm tin phổ biến, phương pháp tiếp cận bán hàng là một quá trình có hệ thống các cột mốc lặp lại và đo lường được, trong đó một nhân viên bán hàng liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ của họ cho phép người mua đạt được mục tiêu của họ theo cách kinh tế. |
His confidence and dedication towards music is evident as he dedicated 2 out of 7 chapters to music: the current state of the industry, his composition methodology, and the importance of individualism to his success in music. Anh đã cống hiến 2 trong 7 chương về âm nhạc: tình trang hiện tại của nền công nghiệp, phương pháp sáng tác của anh, và chủ nghĩa cá nhân đến thành công trong âm nhạc. |
We're getting practical, doable methodologies to answer my question: How do we deal with a bully without becoming a thug? Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực? |
Reach Planner’s data is based on Google's Unique Reach methodology, validated with third parties and consistent with actual reach and bids reported. Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo. |
Kitasato Shibasaburō, a German-trained Japanese bacteriologist who practised Koch's methodology, was also engaged at the time in finding the causative agent of the plague. Shibasaburo Kitasato, một nhà vi khuẩn học người Nhật được huấn luyện tại Đức, thuộc "trường phái Koch" đối thủ, lúc bấy giờ cũng tham gia tìm tác nhân gây bệnh của dịch hạch. |
And over 14 years, I learn on the job how to build experimental methodologies and how to tell stories about them for television. Và sau 14 năm, Tôi học được từ nghề nghiệp làm sao để xây dựng các phương pháp từ thực nghiệm và làm sao để kể những câu chuyện về chúng trên TV. |
MALDI methodology is a three-step process. Phương pháp luận của Sims cũng gồm ba bước. |
And Maitreya then kept him in heaven for five years, dictating to him five complicated tomes of the methodology of how you cultivate compassion. Và Di Lặc giữ ngài trên trời trong 5 năm, truyền cho ngài 5 bộ luận về phương pháp nuôi dưỡng lòng từ bi |
The classification system utilized an alpha-numeric methodology used to abbreviate authors' names and generate unique call numbers known as ("Cutter numbers" or "Cutter codes"). Hệ thống phân loại dùng phương pháp kí tự-số để ghi tắt tên tác giả và tạo ra những số độc đáo được biết như(“số Cutter” hay “mã Cutter”). |
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values. Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học. |
She also is a full professor at FIOCRUZ in Brazil, where in 1998 she had earned a PhD in public health, and where she now does research on infectious diseases and teaches a course named "Scientific Methodology" in the Masters and Doctoral Programs. Bà cũng là giáo sư tại FIOCRUZ ở Brazil, nơi năm 1998, bà giành được bằng Tiến sĩ về sức khỏe cộng đồng, và cũng là nơi hiện tại bà đang làm nghiên cứu về bệnh truyền nhiễm và dạy một khóa học tên là "Phương pháp Khoa học" trong chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ. |
For MRP-based manufacturing industries, the predominant cost-saving methodology in category management (CM) involves the integration of market intelligence with leveraged spending (for a given category of product or service). Đối với các ngành công nghiệp sản xuất dựa trên kế hoạch sản xuất (MRP), phương pháp tiết kiệm chi phí chiếm ưu thế trong quản lý danh mục (CM) liên quan đến việc tích hợp thông tin thị trường với chi tiêu đòn bẩy (cho một loại sản phẩm hoặc dịch vụ nhất định). |
Though current breeders do not have the resources to continue this methodology, one has used traditional stud phenotipic selection, with an emphasis on confirmation, and carcass market suitability, as this is where the economics of the enterprise is based at present. Mặc dù các nhà lai tạo hiện tại không có nguồn lực để tiếp tục phương pháp này, người ta đã sử dụng phương pháp lựa chọn truyền thống, với sự nhấn mạnh về xác nhận và sự phù hợp của thị trường thịt, vì đây là mục đích kinh tế của doanh nghiệp chăn nuôi cừu hiện nay. |
Among other things, the survey relies on a very rigorous survey methodology where the respondents are sampled according to scientific criteria. Khảo sát sử dụng phương pháp luận rất chặt chẽ trong đó đối tượng khảo sát được chọn mẫu theo những tiêu chí khoa học, ngoài việc tuân thủ các yêu cầu chặt chẽ khác. |
Organizations usually have to tailor and adopt methodologies and tools to their specific requirements. Các tổ chức thường phải điều chỉnh, áp dụng các phương pháp và các công cụ theo những yêu cầu cụ thể của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ methodology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới methodology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.