messenger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ messenger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messenger trong Tiếng Anh.
Từ messenger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đưa tin, sứ giả, sứ, người nhận mua bán giúp, MESSENGER. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ messenger
người đưa tinverb The messengers returned and reported it to the king. Những người đưa tin trở về báo cáo điều đó cho vua. |
sứ giảverb Rather, the focus here is on the messenger, the feet standing for the messenger himself. Nói đúng hơn, nơi đây sứ giả là trọng tâm, bàn chân tượng trưng cho chính sứ giả. |
sứnoun He then states how the messengers were rejected again and again. Rồi Ngài nói rằng các sứ giả này đã bị khước từ nhiều lần như thế nào. |
người nhận mua bán giúpverb |
MESSENGER
|
Xem thêm ví dụ
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
A messenger of God? Một sứ giả của Chúa? |
No, I'm a messenger of God. Không, người đưa tin của Chúa. |
Why did Jehovah send prophets and messengers to his people? Tại sao Đức Giê-hô-va sai các tiên tri và sứ giả đến với dân Ngài? |
By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
Jesus was the second messenger. Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai. |
And send a messenger to Charles Hamilton's house. Và nhắn với Charles Hamilton, |
And completely fulfilling the predictions of his messengers;+ Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
So Martha and Mary send a messenger to tell Jesus that their brother, Lazarus, is sick. Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh. |
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force. Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin. |
Following the pattern set by Eusebius of Caesarea, the Byzantines viewed the Emperor as a representative or messenger of Christ, responsible particularly for the propagation of Christianity among pagans, and for the "externals" of the religion, such as administration and finances. Tiếp theo kiểu mẫu được thiết lập bởi Eusebius thành Caesarea, dân chúng Byzantine xem Hoàng đế như là một đại diện hay sứ giả của Chúa Kitô, có trách nhiệm đặc biệt đối với việc truyền bá Cơ Đốc giáo cho những người ngoại giáo, và cho những gì "bên ngoài" tôn giáo, chẳng hạn như việc cai trị và tài chính. |
Bohemond had sent messengers to the other Crusader army and now struggled to hold on until help arrived, and his army was being forced back to the bank of the Thymbris river. Bohemund đã phải gửi sứ giả đến các đội quân Thập tự chinh khác và lúc này cố gắng chiến đấu để cầm cự cho đến lúc quân tiếp viện đến nơi và đội quân của ông đã bị buộc phải quay trở lại bờ của con sông Thymbris. |
I had her send over a messenger with the divorce papers. Tôi cũng nói cô ta gửi giấy tờ li dị qua. |
19 “‘After that Israel sent messengers to Siʹhon king of the Amʹor·ites, king of Heshʹbon, and Israel said to him: “Please let us pass through your land to our own place.” 19 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sai sứ giả đến gặp Si-hôn vua dân A-mô-rít đang cai trị ở Hết-bôn, và nói rằng: “Xin cho chúng tôi đi qua xứ của vua để tới nơi ở của chúng tôi”. |
They were organized and appointed as messengers, “clothed with power and authority, and commissioned ... to go forth and carry the light of the gospel to them that were in darkness, ... and thus was the gospel preached to the dead” (D&C 138:30). Họ đã được tổ chức và chỉ định làm sứ giả “mặc cho họ quyền năng và thẩm quyền, và ủy thác cho họ ra đi mang ánh sáng phúc âm đến với những kẻ ở trong bóng tối, ... và phúc âm được thuyết giảng cho người chết là như vậy” (câu 30). |
(Ezekiel 1:1-3) Jehovah does not leave those captives without a messenger. (Ê-xê-chi-ên 1:1-3) Đức Giê-hô-va gửi sứ giả đến với họ. |
+ 19 Saul then sent messengers to Jesʹse and said: “Send to me your son David, who is with the flock.” + 19 Sau đó, Sau-lơ phái sứ giả đến nói với Giê-sê rằng: “Hãy gửi người con trai đang chăn cừu của ông là Đa-vít đến cho ta”. |
Shiroyeh finally murders his father Khosrow and sends a messenger to Shirin conveying that after one week, she would have to marry him. Cuối cùng, Shiroyeh giết chết cha Khosrow và cử một sứ giả thông báo điều đó tới Shirin là sau một tuần cô sẽ phải cưới anh ta. |
Do me that honor, my queen, and I’ll find a messenger!” Hãy cho em được cái vinh dự ấy, Hoàng hậu của em ạ, và em, em sẽ tìm được sứ giả. |
A messenger from God. Sứ giả của chúa |
“He called me by name, and said unto me that he was a messenger sent from the presence of God ... and that his name was Moroni; that God had a work for me to do; and that my name should be had for good and evil among all nations, kindreds, and tongues, or that it should be both good and evil spoken of among all people” (Joseph Smith—History 1:30, 33). “Ông gọi tên tôi và nói với tôi rằng, ông là sứ giả từ chốn hiện diện của Thượng Đế sai đến ..., và tên ông là Mô Rô Ni; rằng Thượng Đế có một công việc giao cho tôi thực hiện; và rằng tên tôi sẽ được mọi quốc gia, sắc tộc, và sắc ngữ nhắc nhở tới như điều thiện và điều ác, hoặc vừa là điều thiện lẫn điều ác được nói đến trong khắp mọi dân tộc” (Joseph Smith–Lịch Sử 1:30, 33). |
14 King Hiʹram+ of Tyre sent messengers to David, along with cedar timbers, stonemasons,* and woodworkers to build a house* for him. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Saturday morning’s program will stress the importance of the disciple-making work in the three-part symposium “Messengers Bringing Good News of Peace.” Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
Hence, there would have been plenty of time for King Jehoram to send out a first and then a second messenger on horseback and, finally, for kings Jehoram of Israel and Ahaziah of Judah to hitch up their chariots and meet Jehu before he reached the city of Jezreel. Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên. |
17 Whatever the reaction of people, it is important for Jehovah’s servants to keep in mind that they are messengers of godly peace. 17 Dù người ta phản ứng thế nào đi nữa, điều quan trọng là các tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải nhớ kỹ rằng họ là sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messenger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới messenger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.