마우스 패드 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 마우스 패드 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마우스 패드 trong Tiếng Hàn.

Từ 마우스 패드 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thảm con, đàn antô, kèn antô, Alto, thảm chùi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 마우스 패드

thảm con

đàn antô

kèn antô

Alto

thảm chùi chân

Xem thêm ví dụ

마우스를 쓸 때, 손은 마우스 패드 위에 올려지죠.
Khi chúng ta dùng chuột, tay chúng ta đặt dưới đây trên tấm lót chuột.
마우스나 터치패드를 직접 누르지 않고 클릭하려면 클릭하려는 개체를 가리킵니다.
Để nhấp mà không nhấn chuột hoặc bàn di chuột, hãy trỏ vào đối tượng bạn muốn nhấp vào.
도움말: 시계열 범위를 확대하고 조정하려면 차트 상단에서 확대 수준을 선택하거나 마우스 또는 트랙패드(지원되는 경우)의 페이지 스크롤 기능을 사용하세요.
Mẹo: Để phóng to và điều chỉnh phạm vi cho chuỗi thời gian, chọn mức phóng to gần đầu biểu đồ hoặc sử dụng chức năng cuộn trang trên chuột hoặc bàn di chuột (nếu được hỗ trợ).
키보드 숫자 패드마우스 움직이기(M
Chuyển con trỏ bằng bàn phím (dùng vùng số
Chromebook에서 터치패드를 사용하여 마우스 오른쪽 버튼으로 클릭하고 탭 간에 전환할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng bàn di chuột của Chromebook để nhấp chuột phải, chuyển đổi giữa các tab và hơn thế nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마우스 패드 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.