marrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marrow trong Tiếng Anh.

Từ marrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủy, tuỷ, lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marrow

tủy

noun

Thought I'd wait for the bone marrow biopsy results.
Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống.

tuỷ

noun

We'll do a bone marrow biopsy to confirm.
Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận.

lực

noun

So, come on, I'll draw the enemy fire, you outflank them get in there, get the bone marrow sample.
Vậy thế này nhé, tôi che hỏa lực địch cho cậu đánh vào mạn sườn đột nhập vào đó và lấy mẫu tủy xương.

Xem thêm ví dụ

You do a bone marrow biopsy?
Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa?
By comparing DNA from the mother 's bone marrow to that of the baby , the researchers were able to determine that the cancer cells of both mother and child shared the same mutated gene , called BCR-ABL1 , but the baby had not inherited the gene .
Khi so sánh DNA từ tuỷ xương của người mẹ với DNA của em bé , các nhà nghiên cứu thấy rõ rằng tế bào ung thư của cả người mẹ lẫn đứa con có cùng các gien bị biến đổi , gọi là BCR-ABL1 , nhưng em bé không được di truyền gien .
Regarding this, the apostle Paul wrote: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints from the marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.”
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Bone marrow transplant requires an exact match.
Ghép tủy cần phù hợp hoàn toàn.
19 How powerfully God’s word “pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints and their marrow”!
19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”!
Thought I'd wait for the bone marrow biopsy results.
Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống.
Is it possible that a hundred years from now people will think that donating a kidney to a stranger is just as normal and ordinary as we think donating blood and bone marrow is today?
Có phải từ 100 năm nay người ta có thể nghĩ việc hiến thận cho một người xa lạ chỉ là việc bình thường và thường ngày như là ngày nay ta nghĩ đến việc cho máu và tủy không?
“Jehovah of armies will certainly make for all the peoples . . . a banquet of well-oiled dishes, a banquet of wine kept on the dregs, of well-oiled dishes filled with marrow.”—Isaiah 25:6; 65:13, 14.
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14).
However , " maybe we could find ways of targeting only the latently infected bone marrow cells , " she added .
Tuy nhiên , " chúng ta có thể tìm ra những cách để chỉ nhắm đến các tế bào tuỷ xương đã bị nhiễm bệnh " , bà cũng nói thêm .
In the last decade there's been an explosion of use of bone marrow stem cells to treat the patient's other diseases such as heart disease, vascular disease, orthopedics, tissue engineering, even in neurology to treat Parkinson's and diabetes.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
We'll do a bone marrow biopsy to confirm.
Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận.
So actually how do we harvest this bone marrow?
Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào?
(The "B" from B cells comes from the name of this organ, where it was first discovered by Chang and Glick, and not from bone marrow as commonly believed).
("B" từ các tế bào B đến từ tên của cơ quan này, nơi nó được phát hiện lần đầu bởi Chang và Glick, và không phải từ tủy xương như thường được tin tưởng.)
It may encourage more people to sign up to be potential live- saving bone marrow donors.
Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người.
Paul wrote: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints and their marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.”
Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
We have to kill all the old bone marrow before we give you the new stuff.
Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào.
Researchers have suspected that the bone marrow - which creates blood cells - could serve as the hiding place .
Các nhà nghiên cứu đã tình nghi rằng tuỷ xương - nơi tạo ra các tế bào máu - có thể chính là nơi ẩn nấp .
2 Behold, I am God; give heed to my aword, which is quick and powerful, sharper than a two-edged sword, to the dividing asunder of both joints and marrow; therefore, give heed unto my word.
2 Này, ta là Thượng Đế; hãy chú tâm nghe lời nói của ta, là lời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia cả khớp lẫn tủy; vậy hãy chú tâm nghe lời nói của ta.
Bone marrow suppression is especially common in people with a genetic deficiency of the enzyme thiopurine S-methyltransferase.
Ức chế tủy xương xuất hiện đặc biệt phổ biến ở những người bị thiếu hụt enzyme thiopurine S-methyltransferase do di truyền.
It should not be used in those with a history of bone marrow problems.
Thuốc này không nên được sử dụng ở những người có tiền sử về các vấn đề về tủy xương.
Get a sample of her bone marrow.
Lấy mẫu tủy xương đi.
Mice with multiple myeloma, an incurable malignancy of the bone marrow, respond dramatically to the treatment with this drug.
Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này.
He went on to star as Jean Valjean in the 1998 adaptation of Victor Hugo's Les Misérables and in The Haunting (1999) as Dr. David Marrow.
Ông cũng tham gia thể hiện vai Jean Valjean trong tác phẩm kinh điển Những người khốn khổ của Victor Hugo năm 1998 và vai tiến sĩ David Marrow trong The Haunting năm 1999.
And so this informs, among other things, of course, a treatment for bone marrow transplant, which he undertakes.
Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách.
I want a marrow and a full spinal while we have him.
Tôi cần tủyxương sống khi có được anh ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới marrow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.