만년 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만년 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만년 trong Tiếng Hàn.

Từ 만년 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tuổi già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만년

tuổi già

noun

Xem thêm ví dụ

남은 3%의 잠재적으로 사용할 수 있는 민물중에서 2%이상이 만년설과 빙하이고 1% 미만의 물만이 지구상에 있는 모든 생명체를 지속시켜주며 강, 호수, 지구 동토층 저빙과 영구 동토층의 형태로 지구 전역에 퍼져있습니다.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
우리는 유전적으로 만년전에 우리의 조상들이 그랬던것보다 더 단단한 신체를 가지고 있지 않습니다.
Chúng ta không hề có gen di truyền mạnh hơn tổ tiên 10.000 năm trước đây.
피처럼 보입니다. 25년동안 이 만년설은 이렇게 바뀌었습니다.
Trong vòng 25 năm, nó đã từ như thế này trở thành như vậy.
대부분의 물은 바다, 호수, 강, 빙하, 극지방의 만년설과 땅속에 있습니다.
Phần lớn nước được chứa trong các đại dương, ao hồ, sông ngòi, băng hà, tảng băng ở địa cực, và trong lòng đất.
만년에 가신에게 차갑게 대했다고 한다.
Chỉ là anh chàng lạnh lùng mà tôi tìm đến.
더욱이, 땅의 담수의 75퍼센트는 빙하와 극지방의 만년설로 고정되어 있습니다.
Hơn nữa, 75 phần trăm nước ngọt trên đất bị đông đá trong các tảng băng và các chỏm băng tuyết vùng địa cực.
기온이 상승하고, 만년설이 녹고, 강우 패턴이 변하고 있습니다.
Và bạn có thể nghĩ rằng chúng ta cũng có thể nhận ra từ các đám mây.
하지만 만년에 어머니에게 알츠하이머병 증세가 나타나기 시작하였다.
Tuy nhiên, trong giai đoạn cuối của đời sống, mẹ bị bệnh Alzheimer.
(욥 42:16) 후에 이스라엘 백성이 광야 여행을 끝낼 무렵 우스 근처에 있었을 때, 모세는 욥의 만년의 생애와 죽음에 대해 들을 수 있었을 것입니다.
Về sau, khi ở vào phần cuối của cuộc hành trình xuyên qua sa mạc, đến gần Út-xơ, Môi-se có thể đã biết được nhiều chi tiết về các năm chót của đời sống của Gióp và cái chết của ông.
그러나 지상에서의 만년에, 맥밀런 형제는 건강 문제를 포함하여 여러 가지 시련을 겪었는데, 이러한 시련들은 그로 하여금 하느님께 대한 그의 충절을 꺾으려는 사탄의 시도를 예리하게 의식하게 하였습니다.
Tuy nhiên, trong những năm tháng suy yếu cuối cùng của đời anh trên đất, anh gặp phải nhiều thử thách, kể cả các vấn đề sức khỏe, làm anh ý thức rất rõ các cố gắng của Sa-tan nhằm phá đổ lòng trung kiên của anh đối với Đức Chúa Trời.
또 제가 권고하고 싶은 것은 우리가 환경 문제를 생각할 때 단지 빙하와 만년설이 녹는 것만이 아니라는 것을 기억해야 한다는 것입니다. 환경 문제는 또한 우리 아이들에 대한 것입니다.
Và mong mỏi của tôi là khi ta nghĩ về những vấn đề môi trường những gì chúng ta cần nhớ không chỉ về băng tan, mà đồng thời về con cháu chúng ta nữa.
인생을 허비하였기 때문에, 그러한 사람은 만년에 “아무 낙이 없”습니다.
Vì lãng phí đời sống, một người như thế ‘không lấy làm vui lòng’ khi về già.
물은 땅, 바다와 호수와 강, 만년설과 빙하에 잠시 저장될 수 있다.
Nước có thể được lưu trữ tạm thời trong lòng đất, đại dương và sông hồ, trong những lớp băng và sông băng.
만년설이 없는 킬리만자로의 새로운 모습입니다.
Và đây là Kilimanjaro không có băng tuyết bao phủ.
그는 만년에 자신이 개인적으로 훌륭한 싸움을 싸웠다고 확신 있게 말하였습니다.
Gần cuối đời, ông nói một cách tự tin rằng ông đã đánh trận tốt lành.
UN 환경 프로그램에 따르면, “온실 효과”에 의한 지구의 대기 오염으로 말미암아 비교적 따뜻한 지역의 해역이 확장되고 만년설과 빙하가 녹고, 그 결과 해수면이 상승한다.
Dựa theo Chương trình về Môi sinh của LHQ, sự ô nhiễm của không khí trên trái đất do “bầu khí quyển bị hâm nóng” khiến cho biển ở những vùng ấm hơn nới rộng thêm, các chỏm băng và các sông băng tan ra, và do đó mực nước biển dâng lên.
물은 어디에서나 볼 수 있습니다, 토양의 습기와 만년설에서부터, 우리 몸의 세포들 안에도 있습니다.
Nước có mặt ở khắp mọi nơi, từ đất ẩm và đỉnh băng, đến các tế bào trong cơ thể chúng ta.
" 가상 모델에서는 만년에 한 번 일어날 거로 예측되었던 사건들이
" Những sự kiện mà người ta nói sẽ xảy ra 10000 năm một lần thì sẽ xảy ra mỗi ngày, trong vòng 3 ngày. "
작년에 이 두개의 슬라이드로 북극의 만년설이 지난 3백만년 동안 미국의 본토 48개주 크기였던 것이 40%나 줄었다는 것을 보여들였습니다.
Năm ngoái tôi đã trình chiếu 2 slides để minh họa cho chỏm băng Bắc Cực, là chỏm băng mà suốt 3 triệu năm qua từ kích cỡ bằng 48 bang nay nó đã giảm đi 40%.
(웃음) 위기가 왔을 당시 리먼 브라더스의 양적 보통주의 헤드가 말하기를 "가상 모델에서는 만년에 한 번 일어날 거로 예측되었던 사건들이 사흘 동안 매일 일어났다."
(Cười) và khi sự cố xảy đến, người đứng đầu sở Công bằng định lượng ở Lehman Brother cho biết: "Những sự kiện mà người ta nói sẽ xảy ra 10000 năm một lần thì sẽ xảy ra mỗi ngày, trong vòng 3 ngày."
적절하게도 중국 속담에는 “사흘 뒤의 일을 내다볼 수 있는 사람이라면 천년만년 풍요롭게 살 것이다”라는 말이 있습니다.
Một ngạn ngữ Trung Quốc nói chí lý: “Ai biết những chuyện sẽ xảy ra trước ba ngày, người đó sẽ giàu đến thiên thu”.
25년동안 이 만년설은 이렇게 바뀌었습니다.
Trong vòng 25 năm, nó đã từ như thế này trở thành như vậy.
북극 시스템에서 갑자기, 아주 놀랍게도, 여름 만년설이 30에서 40퍼센트정도나 사라졌습니다.
Hệ sinh thái đột ngột mất đi 30-40% lớp băng phủ vào mùa hè.
비록 여러 해 동안 “진리 안에서 행”하여 왔으며 여호와를 섬기면서 만년을 맞이하고 있다 할지라도, 여호와께서 약속하신 새 제도에 대한 확신을 유지하지 않으면 안 됩니다.
Ngay dù bạn đã «bước đi trong lẽ thật» nhiều năm, phụng sự Đức Giê-hô-va cho đến già, bạn vẫn phải giữ sự tin cậy nơi lời hứa về hệ thống mới của Ngài (III Giăng 4; II Phi-e-rơ 3:11-13).
성인 자녀가 과거에 부모와 관계가 좋지 않았더라도, 만년에 접어 든 부모를 돌보는 도전에 어떻게 대처할 수 있습니까?
Nếu mối liên lạc của người con trưởng thành với cha mẹ không được tốt trong quá khứ, làm sao người đó vẫn có thể đối phó với sự thử thách trong lúc chăm sóc cha mẹ già?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만년 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.