maldição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maldição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maldição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maldição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Lời nguyền, lời nguyền, Lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maldição
Lời nguyềnnoun Ou, possivelmente: “Assim a maldição injusta não se cumpre”. Cũng có thể là “Lời nguyền rủa không đáng lãnh thì cũng chẳng thành”. |
lời nguyềnnoun Só tu podias acabar com a maldição que os deuses colocaram em mim. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Lời nguyền
Chama-se simplesmente a Maldição do Feiticeiro, um encantamento de escravidão. Cái này, gọi đơn giản là " Lời nguyền của phù thuỷ, " một câu thần chú của sự nô dịch. |
Xem thêm ví dụ
Só tu podias acabar com a maldição que os deuses colocaram em mim. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
A maldição proferida por Josué na época da destruição de Jericó cumpriu-se uns 500 anos mais tarde. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Anteriormente, quando as nações queriam citar um exemplo de maldição, podiam mencionar Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
" A maldição do Criador de Loucura foi... ". " Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... " |
É só uma maldição. Đó chỉ là một lời nguyền. |
Mas a Jane depressa percebeu como quebrar a maldição ". Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
Que maldição! Khốn nạn cho tao thật. |
Nem é uma maldição. Cũng không phải một tai vạ. |
Você controla seu medo, sua raiva, a espada, e a maldição, tudo ao mesmo tempo. Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc. |
Amaldiçoar, Maldições Rủa Sả, Sự |
Mesmo que as palavras de Gênesis 3:14 possam levar alguns a pensar que esse tenha sido o caso, não precisamos concluir que, antes dessa maldição, as serpentes tinham pernas. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
Quando os lamanitas se arrependeram e decidiram viver o evangelho, “a maldição de Deus não mais os acompanhou” (Alma 23:18). Khi dân La Man hối cải và chọn sống theo phúc âm, thì “sự rủa sả của Thượng Đế không còn theo họ nữa” (An Ma 23:18). |
Apesar de Henry saber que os 90 minutos não eram lógicos, quanto mais pensava no prognóstico dela, na sua maldição, mais ela se fazia sentir. Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu. |
Maldição! Quỷ tha ma bắt! |
Maldição, cara. Chết tiệt. |
Agora e então ele stride violentamente para cima e para baixo, e duas vezes foi uma explosão de maldições, um rasgo de papel, e um esmagamento violento de garrafas. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
A iniquidade do povo traz maldição sobre a terra — Coriântumr faz guerra contra Gileade, depois Libe e depois Siz — Sangue e carnificina cobrem a terra. Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
Então, a maldição dos Crescentes foi quebrada? Lời nguyền bán nguyệt bị phá vỡ rồi à? |
Se passardes o teste, a maldição será levantada. Nếu cậu qua được thử thách, lời nguyền sẽ được hóa giải. |
Assim, se convenceu a acreditar em uma nova verdade e a ajudar os moabitas a levar os israelitas à maldição por meio da imoralidade e da desobediência.6 Vì vậy, ông tự thuyết phục mình tin một lẽ thật mới và giúp dân Mô Áp xui dân Y Sơ Ra Ên tự làm hại họ qua cuộc sống vô luân và không vâng lời.6 |
(1 Reis 16:34) A maldição de Noé contra o seu neto Canaã cumpriu-se quando os gibeonitas se tornaram escravos. (1 Các Vua 16:34) Lời Nô-ê rủa sả cháu nội ông là Ca-na-an thành sự thật khi dân Ga-ba-ôn trở thành người làm công. |
E minha maldição é saber que vou estar lá pra ver. Và lời nguyền của tôi là... tôi sẽ có mặt để nhìn thấy điều đó. |
Assim, fez um juramento, pelo visto dizendo que uma maldição deveria cair sobre ele se estivesse mentindo. Ông thề rằng ông không biết Chúa Giê-su và xin lời rủa giáng trên ông nếu có dối trá. |
Maldição! Thánh thần ơi! |
A guerra foi para mim uma maldição. Những lời này vang lên như một lời nguyền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maldição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maldição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.