마을 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 마을 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마을 trong Tiếng Hàn.

Từ 마을 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làng, thành phố, thị trấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 마을

làng

noun

그래서 그는 마을의 과학 프로그램을 디자인하고 몰두하여 시작했습니다.
Vì vậy cô đã thiết kế và bắt đầu một chương trình khoa học trong làng.

thành phố

noun

수백만명의 사람들이 마을과 도시에 살고 있습니다.
Và hàng nghìn, hàng triệu người sống trong các thị xã, thành phố.

thị trấn

noun

이런 작은 마을에 이렇게나 많은 부보안관들이라니, 안 그런가요?
Quá nhiều cảnh sát viên ở một thị trấn nhỏ như này, nhỉ?

Xem thêm ví dụ

알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽속의 구멍에 컴퓨터를 넣고
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
만약 가정이 번성하면, 마을이 번성하고, 결국 국가가 번성할 것입니다.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
예전엔 ‘포러스트 리버 미션’으로 알려져 있던 우리 마을에는 1학년부터 5학년까지 과정을 가르치는 학교가 있었습니다.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만, 좋은
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
제노비아의 왕국의 수도인 팔미라는, 현재 일개 마을에 불과합니다.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
마을에는 새 산업이 생겼죠. 220억 불에 달하고 22억 평방 피트에 달하는 산업:
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
나는 1929년 7월 29일에 태어나 필리핀의 불라칸주에 있는 한 마을에서 자랐습니다.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làngtỉnh Bulacan thuộc Philippines.
한번은 어느 사마리아 마을 주민들이 예수가 예루살렘으로 가고 있는 유대인이라는 이유만으로 그분을 배척하였습니다.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
아이마라어를 사용하는 사람들은 호숫가나 호수 안쪽으로 돌출된 반도에 있는 많은 촌락과 마을에 거주합니다.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
마을 사제는 내가 미쳤다고 주장하면서 가족 대부분이 나를 반대하게 만들었습니다.
Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí.
마을 문을 여는 과정에서 대족장은 과부의 마음을 잘 보여 주었습니다. 진리의 빛과 따스함이 나타날 때 부드러워지는 그런 마음 말입니다.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
그렇습니다. 수용소는 수용소라기보다는 커다란 마을에 더 가까워 보입니다.
Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại.
1943년에 라가코스 형제가 사망할 때쯤에는, 증인들이 레바논과 시리아와 팔레스타인에 있는 대부분의 도시와 마을에 영적 빛을 비춘 상태였습니다.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phốlàng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
누나와 나는 영국 국교회 마을 학교에 다녔습니다. 밀리 이모는 그 학교의 여교장에게 우리의 종교 교육에 관해 확고한 입장을 취하였습니다.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
메레가 성서 원칙에 따라 생활하기로 선택했기 때문에, 남편과 그 친척들은 그에게 잔혹하게 대했으며, 마을 사람들도 그를 손가락질했습니다.
Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị.
이스라엘 남부 네게브에서 발견된 고대 마을과 요새와 상인들의 경유지를 통해 향료 무역상의 이동 경로가 어떠했는지 알 수 있습니다.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
그들은 그 나라 남서부에 있는 한 도시에 임명되었습니다. 지난 5년 동안, 그들은 그 도시와 교외에 있는 마을들에서 참을성 있게 증거함으로써 사랑을 나타내 왔습니다.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
이 두 자매는 회중이 없는 한 마을에 왕국 전도인의 집단이 조직되게 하는 데 크게 기여하였다.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
마을에서, 16세 된 소녀가 그 마을의 유일한 여호와의 증인에게서 좋은 소식을 들었다.
Tại một thành phố nọ, một thiếu nữ 16 tuổi được nghe Nhân-chứng Giê-hô-va duy nhất trong thành nói về tin mừng.
나의 아내와 자녀들은 네덜란드 동부의 포르덴이라는 마을로 이사하였습니다.
Vợ tôi cùng con cái đã dọn đến làng Vorden ở miền đông.
비디오 카메라를 조립한 다음 호박벌 사진을 찍으려고 했습니다. 마을에 컴퓨터를 설치한 지 14일이 지난 뒤였습니다.
Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng.
예수의 친구인 나사로가 때 이르게 죽자, 예수께서는 그가 살던 마을로 가셨습니다.
Khi một người bạn của Chúa Giê-su là La-xa-rơ qua đời sớm, ngài đi đến làng của ông.
사모아에서는 선교사들이 복음을 전하려면 마을 평의회와 접촉해 승낙을 받아야 합니다.
Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm.
우리 아버지 안토니스는 원래 공부를 좋아하고 호기심이 많은 분이었습니다. 내가 태어나고 나서 얼마 지나지 않아, 아버지는 마을의 교사를 찾아간 적이 있었습니다.
Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마을 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.